29/07/2020 09:08
Nông dân ĐBSCL đang xuống giống vụ thu đông, giá thu mua lúa gạo giữ xu hướng tăng
Giá lúa gạo nguyên liệu trong nước hôm nay 29/7 giữ xu hướng tăng khi sức mua các kho nhà đang đều đặn, nông dân ĐBSCL đang xuống giống vụ thu đông.
Bảng giá lúa gạo hôm nay cho thấy, gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.450 - 8.550 đồng/kg, tăng từ 100 - 200 đồng/kg so với hôm 28/7. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.7500 - 9.800 đồng/kg, tăng 150 - 200 đồng/kg so với hôm 28/7. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.800 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.550 đồng/kg.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 29/7/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.450 - 8.550 | 8.350 - 8.450 | 100 - 200 đồng |
TP IR 504 | 9.750 - 9.800 | 9.600 | 150 - 200 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.800 | 7.800 | 0 đồng |
Cám vàng | 5.550 | 5.550 | 0 đồng |
Về giá xuất khẩu, gạo 5% tấm của Thái Lan giá xuất khẩu tuần này tăng lên 450 - 482 USD/tấn, từ mức 440 - 450 USD/tấn của tuần trước. Hiệp hội các nhà xuất khẩu gạo Thái Lan hạ dự báo về xuất khẩu gạo năm 2020 xuống 6,5 triệu tấn, mức thấp nhất trong vòng 2 thập kỷ, nguyên nhân do hạn hán và giá cao hơn các đối thủ khác nên khó cạnh tranh.
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá vững ở mức khoảng 377 - 382 USD/tấn, giữa bối cảnh nông dân tăng diện tích trồng lúa Hè Thu. Nhu cầu từ khách hàng châu Phi và châu Á tương đối ổn định đối với gạo Ấn Độ.
Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá tuần này khoảng 440 - 450 USD/tấn, từ mức 435 - 457 USD/tấn của tuần trước. Hoạt động giao dịch gạo diễn ra chậm chạp vì nhu cầu từ các khách hàng truyền thống đang thấp.
Các tiểu thương kinh doanh lúa gạo ở khu vực ĐBSCL dự báo thị trường Trung Quốc nhiều khả năng nhập khẩu gạo với số lượng lớn do thiên tai xảy ra quá nặng nề, gây thiệt hại về lương thực. Lúa gạo Việt Nam có thể xuất khẩu tăng trong những tháng tới.
Gạo Việt Nam xuất khẩu đang chờ đón cơ hội mới mở cửa từ Hiệp định EVFTA chính thức có hiệu lực từ ngày 1/8. Trong các mặt hàng nông sản, đặc biệt là gạo Việt Nam sẽ được miễn thuế nhập khẩu vào EU.
Số liệu ban đầu, hạn mức miễn thuế hàng năm là 80.000 tấn, trong đó có 20.000 tấn gạo chưa xay xát, 30.000 tấn gạo xay xát và 30.000 tấn gạo thơm. Vụ lúa thu đông 2020, tỉnh Cần Thơ đã xuống giống trên 64.300 ha, đạt 101% kế hoạch. Phần lớn diện tích lúa thu đông được ứng dụng khoa học, kỹ thuật tiến bộ vào sản xuất, theo các mô hình “3 giảm, 3 tăng”, “1 phải, 5 giảm”, sản xuất lúa chất lượng cao.
Hiện lúa thu đông đang trong giai đoạn mạ, đẻ nhánh, làm đòng và phát triển tốt, hứa hẹn vụ mùa bội thu, góp phần năng cao sản lượng xuất khẩu trong những tháng cuối năm 2020.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 29/7/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Tag:
# giá lúa gạo xuất khẩu Bảng giá lúa gạo Bảng giá lúa gạo hôm nay giá lúa gạo thế giới bảng giá lúa gạo cung cầu giá gạo xuất khẩu giá gạo TP IR 504 giá gạo NL IR 504 giá gạo xuất khẩu Thái Lan giá gạo xuất khẩu thế giới giá gạo xuất khẩu Việt giá gạo trong nước hôm nay giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ Giá gạo xuất khẩu ấn độChủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp