04/07/2020 08:47
Nhu cầu thu mua yếu hãm đà tăng giá lúa gạo trong nước
Giá lúa gạo hôm nay 4/7 ổn định, nhu cầu thu mua từ kho đang yếu. EVFTA đang mang đến nhiều cơ hội lớn về xuất khẩu gạo cho Việt Nam.
Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 7.450 - 7.500 đồng/kg, tăng từ 100 - 150 đồng/kg so với giá hôm 2/7. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 8.600 - 8.650 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua 3/7. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.500 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.300 - 5.350 đồng/kg.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 4/7/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 7.450 - 7.500 | 7.450 - 7.500 | 0 đồng |
TP IR 504 | 8.600 - 8.650 | 8.600 - 8.650 | đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.500 | 7.500 | 0 đồng |
Cám vàng | 5.300 - 5.350 | 5.300 - 5.350 | 0 đồng |
Tại Ấn Độ, nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới, loại đồ 5% tấm đang ở mức 373 - 378 USD/tấn, tăng 6 - 7 USD/tấn so với tuần trước. Gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này có giá 514 - 520 USD/tấn, tăng 5 - 9 USD/tấn so với cách đây một tuần.
Từ đầu năm đến nay, tình hình xuất khẩu gạo Việt có nhiều thuận lợi, giá bán cao hơn so với cùng kỳ. Giá gạo xuất khẩu bình quân trong tháng 5 đạt 542 USD/tấn, tăng 36 USD/tấn so với tháng 1 và tăng 32 USD/tấn so với cùng kỳ 2019.
Với mức giá cạnh tranh, đặc biệt Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam và Liên minh châu Âu (EVFTA) vừa có hiệu lực đã mang đến nhiều cơ hội lớn về xuất khẩu gạo cho Việt Nam.
Hiện xuất khẩu gạo của Việt Nam vào thị trường EU đang bị áp thuế rất cao, tới 45%. Trong khi đó, gạo Campuchia được miễn thuế nhập khẩu vào EU nên gạo Việt không thể cạnh tranh. EVFTA có hiệu lực có thể không khiến kim ngạch xuất khẩu gạo tăng đột biến, song đây sẽ là cơ hội rất lớn để đa dạng hóa thị trường cho gạo xuất khẩu và giúp gạo Việt có thêm lợi thế cạnh tranh với gạo các nước khác.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 4/7/2020 ghi nhận tại các chợ: | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Tag:
# giá lúa gạo xuất khẩu Bảng giá lúa gạo giá lúa gạo hôm nay Bảng giá lúa gạo hôm nay giá lúa gạo thế giới giá gạo TP IR 504 giá gạo NL IR 504 giá gạo trong nước hôm nay giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ giá gạo xuất khẩu thế giới giá gạo xuất khẩu Việt Giá gạo xuất khẩu ấn độ giá gạo xuất khẩu Thái Lan giá gạo nếp hôm nayChủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp