07/07/2020 09:09
Nhu cầu thu mua lớn, giá gạo tăng nhẹ ở một số loại
Giá lúa gạo hôm nay 7/7 tiếp tục xu hướng tăng nhờ nguồn cung đang ít dần, trong khi nhu cầu thu mua từ các kho đang tăng trở lại.
Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 7.650 - 7.700 đồng/kg, tăng từ 150 - 200 đồng/kg so với giá hôm 6/7. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 8.800 đồng/kg, tăng 100 - 150 đồng/kg so với hôm 6/7. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.500 - 7.600 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg so với hôm qua. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.500 đồng/kg, tăng 150 đồng/kg.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 7/7/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 7.500 - 7.600 | 7.650 - 7.700 | 150 - 200 đồng |
TP IR 504 | 8.650 - 8.700 | 8.800 | 100 - 150đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.500 | 7.500 - 7.600 | 100 đồng |
Cám vàng | 5.350 | 5.500 | 150 đồng |
Gạo 5% tấm của Thái Lan giá giảm xuống 480 - 515 USD/tấn, từ mức 514 - 520 USD/tấn cách đây một tuần. Đây là mức giá thấp nhất kể từ cuối tháng 5. Đồng Baht yếu đi cũng góp phần kéo giá giảm xuống.
Gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam giá tuần qua tăng lên 415 - 450 USD/tấn, so với 405 - 450 USD/tấn của tuần trước đó. Giá gạo vụ Đông Xuân hầu như không thay đổi ở mức 450 USD/tấn, trong khi gạo vụ Hè Thu (đang thu hoạch) tăng lên 415 - 420 USD/tấn, từ mức 405 - 410 USD/tấn.
Gạo 5% tấm của Ấn Độ (gạo đồ) giá tuần qua vững ở 373 - 378 USD/tấn. Theo Reuters, nhu cầu gạo Ấn Độ nhìn chung vừa phải, nông dân không thể hạ giá bán vì đồng Rupee đang tăng mạnh.
Về thị trường tìm năng, Bangladesh có thể sẽ nhập khẩu gạo để ngăn chặn giá gạo trong nước tăng hơn nữa, Bộ trưởng Lương thực nước này, ông Sadhan Chandra Majumdar, cho biết. Hiện Chính phủ Bangladesh đang rất khó khăn trong việc đảm bảo nguồn cung gạo nội địa, thông tin từ Reuters.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 7/7/2020 ghi nhận tại các chợ: | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Tag:
# giá lúa gạo xuất khẩu Bảng giá lúa gạo giá lúa gạo hôm nay Bảng giá lúa gạo hôm nay giá lúa gạo thế giới giá gạo tăng mạnh giá gạo xuất khẩu giá gạo TP IR 504 giá gạo NL IR 504 giá gạo trong nước giá gạo xuất khẩu Thái Lan giá gạo trong nước hôm nay giá gạo xuất khẩu Việt Giá gạo xuất khẩu ấn độ giá gạo xuất khẩu thế giớiChủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp