Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Nhu cầu thu mua lớn, giá gạo tăng nhẹ ở một số loại

Giá cả hàng hóa

07/07/2020 09:09

Giá lúa gạo hôm nay 7/7 tiếp tục xu hướng tăng nhờ nguồn cung đang ít dần, trong khi nhu cầu thu mua từ các kho đang tăng trở lại.

Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 7.650 - 7.700 đồng/kg, tăng từ 150 - 200 đồng/kg so với giá hôm 6/7. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 8.800 đồng/kg, tăng 100 - 150 đồng/kg so với hôm 6/7. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.500 - 7.600 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg so với hôm qua. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.500 đồng/kg, tăng 150 đồng/kg.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 7/7/2020 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loại Giá hôm qua Giá hôm nay Thay đổi
NL IR 504 7.500 - 7.600 7.650 - 7.700 150 - 200 đồng
TP IR 504 8.650 - 8.700 8.800 100 - 150đồng
Tấm 1 IR 504 7.500 7.500 - 7.600 100 đồng
Cám vàng 5.350 5.500 150 đồng

Gạo 5% tấm của Thái Lan giá giảm xuống 480 - 515 USD/tấn, từ mức 514 - 520 USD/tấn cách đây một tuần. Đây là mức giá thấp nhất kể từ cuối tháng 5. Đồng Baht yếu đi cũng góp phần kéo giá giảm xuống. 

Gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam giá tuần qua tăng lên 415 - 450 USD/tấn, so với 405 - 450 USD/tấn của tuần trước đó. Giá gạo vụ Đông Xuân hầu như không thay đổi ở mức 450 USD/tấn, trong khi gạo vụ Hè Thu (đang thu hoạch) tăng lên 415 - 420 USD/tấn, từ mức 405 - 410 USD/tấn.

Gạo 5% tấm của Ấn Độ (gạo đồ) giá tuần qua vững ở 373 - 378 USD/tấn. Theo Reuters, nhu cầu gạo Ấn Độ nhìn chung vừa phải, nông dân không thể hạ giá bán vì đồng Rupee đang tăng mạnh.

Về thị trường tìm năng, Bangladesh có thể sẽ nhập khẩu gạo để ngăn chặn giá gạo trong nước tăng hơn nữa, Bộ trưởng Lương thực nước này, ông Sadhan Chandra Majumdar, cho biết. Hiện Chính phủ Bangladesh đang rất khó khăn trong việc đảm bảo nguồn cung gạo nội địa, thông tin từ Reuters.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 7/7/2020 ghi nhận tại các chợ:
STT Sản phẩm Giá (ngàn đồng/kg) Thay đổi
 1 Nếp Sáp 22 Giữ nguyên
 2 Nếp Than 32 -300 đồng
 3 Nếp Bắc 27 Giữ nguyên
 4 Nếp Bắc Lứt 34 Giữ nguyên
 5 Nếp Lứt 24.5 Giữ nguyên
 6 Nếp Thơm 30 Giữ nguyên
 7 Nếp Ngồng 22 -1000 đồng
 8 Gạo Nở Mềm 12 1000 đồng
 9 Gạo Bụi Sữa 13 Giữ nguyên
10 Gạo Bụi Thơm Dẻo 12 Giữ nguyên
11 Gạo Dẻo Thơm 64 12.5 Giữ nguyên
12 Gạo Dẻo Thơm 15 Giữ nguyên
13 Gạo Hương Lài Sữa 16 Giữ nguyên
14 Gạo Hàm Châu 14 Giữ nguyên
15 Gạo Nàng Hương Chợ Đào 19 500 đồng
16 Gạo Nàng Thơm Chợ Đào 17 Giữ nguyên
17 Gạo Thơm Mỹ 13.5 Giữ nguyên
18 Gạo Thơm Thái 14 Giữ nguyên
19 Gạo Thơm Nhật 16 Giữ nguyên
20 Gạo Lứt Trắng 24.2 Giữ nguyên
21 Gạo Lứt Đỏ (loại 1) 25.5 Giữ nguyên
22 Gạo Lứt Đỏ (loại 2) 44 Giữ nguyên
23 Gạo Đài Loan 25 Giữ nguyên
24 Gạo Nhật 29 Giữ nguyên
25 Gạo Tím 38 Giữ nguyên
26 Gạo Huyết Rồng 45 Giữ nguyên
27 Gạo Yến Phụng 35 Giữ nguyên
28 Gạo Long Lân 27 Giữ nguyên
29 Gạo Hoa Sữa 18 Giữ nguyên
30 Gạo Hoa Mai 20 Giữ nguyên
31 Tấm Thơm 16 Giữ nguyên
32 Tấm Xoan 17 Giữ nguyên
33 Gạo Thượng Hạng Yến Gạo 22.2 Giữ nguyên
34 Gạo Đặc Sản Yến Gạo 17 Giữ nguyên
35 Gạo Đài Loan Biển 16 Giữ nguyên
36 Gạo Thơm Lài 14.5 Giữ nguyên
37 Gạo Tài Nguyên Chợ Đào 16 Giữ nguyên
38 Lúa loại 1 (trấu)   x  Giữ nguyên
39 Lúa loại 2 8.5 Giữ nguyên
40 Gạo Sơ Ri 14 Giữ nguyên
41 Gạo 404 12.2 Giữ nguyên
42 Lài Miên 14 Giữ nguyên
43 Gạo ST25 25 500 đồng
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement