06/06/2020 09:34
Nhu cầu lên cao, gạo xuất khẩu tăng giá mạnh
Giá lúa gạo hôm nay 6/6 đa số giữ ổn định ở thị trường trong nước. Gạo xuất khẩu tăng giá do nhu cầu lên cao.
Giá thu mua gạo nguyên liệu trong nước hôm nay (6/6) có thay đổi nhưng không đáng kể. Giao dịch gạo TP IR 504 đang chậm, chất lượng gạo được đánh giá tốt.
Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.300 - 8.350 đồng/kg. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.950 - 10.000 đồng/kg, giảm từ 50 đồng/kg so với giá hôm qua 5/6; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.700 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.100 - 5.150 đồng/kg, tăng từ 50 - 100 đồng/kg.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 6/6/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.300 - 8.350 | 8.300 - 8.350 | 0 đồng |
TP IR 504 | 10.000 | 9.950 - 10.000 | - 50 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.700 | 7.700 | 0 đồng |
Cám vàng | 5.050 - 5.100 | 5.100 - 5.150 | 50 - 100 đồng |
Trong tuần qua, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam đạt mức cao nhất trong vòng hơn 8 năm do các thương gia khó đảm bảo đủ hàng để đáp ứng nhu cầu đang tăng lên, giữa bối cảnh mưa lớn gây ảnh hưởng tới vụ thu hoạch ở đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL). Gạo xuất khẩu 5% tấm Việt tăng lên 475 USD/tấn trong ngày 4/6, đây là mức giá cao nhất kể từ đầu năm 2012, so với 450 - 460 USD/tấn một tuần trước đây.
Theo một số thương gia thì mưa lớn đang làm cho việc thu hoạch vụ lúa Hè Thu ở ĐBSCL bị chậm lại.
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 367 - 373 USD/tấn, từ mức 370 - 375 USD/tấn cách đây một tuần. Các nước nhập khẩu ở Châu Phi và Châu Á đã giảm dần tốc độ mua vào sau khi đã tích cực mua hồi tháng 5.
Gạo 5% tấm của Thái Lan giá tăng lên 490 - 512 USD/tấn, từ mức 489 - 490 USD/tấn cách đây một tuần. Nguyên nhân do đồng baht Thái lên giá.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 6/6/2020 ghi nhận tại các chợ: | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp