Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Nhu cầu giảm, giá gas đi xuống

Giá cả hàng hóa

15/04/2021 07:49

Vào lúc 8h sáng nay, giá gas hợp đồng tương lai tháng 5/2021 trên thế giới đứng ở mức 2,618 USD/mmBTU, giảm nhẹ 0,04% trong ngày. Tuy nhiên, trong 5 ngày qua, giá gas đã tăng tổng cộng gần 4%.

Giá khí đốt tự nhiên xu hướng giảm bởi báo cáo hàng tồn kho hôm thứ Năm từ Bộ Năng lượng. Kỳ vọng là cho một kho dự trữ tích hợp 50 Bcf theo nhà cung cấp khảo sát Estimize.

lynxnpeb720fy_m.jpeg
Ảnh: Reuters

Thời tiết dự kiến sẽ lạnh hơn bình thường trong hầu hết các khu vực trung tây trong 6-10 ngày tới. Có tuyết dự kiến ở vùng núi sẽ làm tăng nhu cầu sưởi ấm.

Hỗ trợ được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 2,56 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 50 ngày ở mức 2,73 USD/mmBTU. 

Nhu cầu về khí đốt tự nhiên của Hoa Kỳ giảm trong tất cả các lĩnh vực ngoại trừ các cơ sở LNG. Theo EIA, tổng mức tiêu thụ khí đốt tự nhiên của Mỹ giảm 2,0% so với tuần báo cáo trước đó.

Khí đốt tự nhiên tiêu thụ cho phát điện giảm 4,0% trong tuần. Tiêu thụ khu vực công nghiệp giảm nhẹ 0,6% so với tuần trước. Trong lĩnh vực dân cư và thương mại, tiêu dùng giảm 1,2% do nhiệt độ ôn hòa.

Ở thị trường trong nước, giá gas bán lẻ tháng 4/2021 được các doanh nghiệp kinh doanh gas điều chỉnh xuống mức 380.000 đồng bình 12kg.

Mức giá này giảm 1.708 đồng/kg (đã VAT), tương đương 20.500 đồng bình 12kg so với tháng 3/2021. Đây là lần giảm đầu tiên trong năm 2021 sau 3 lần tăng giá trước đó.

BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ THÁNG 4/2021
STTTên hãngLoạiGiá đề xuất (đồng)Giá bán lẻ (đồng)
1Saigon Petro12kg -Màu xám380.000365.500
2Saigon Petro45kg-Màu xám1.457.0001.268.000
3Gia Đình12kg-Màu xám380.000365.000
4Gia Đình12kg-Màu vàng380.000365.000
5Gia Đình45kg-Màu xám1.604.0001.260.000
6ELF6kg-Màu đỏ239.000227.000
7ELF12kg-Màu đỏ356.000343.000
8ELF39kg-Màu đỏ1.551.0001.369.000
9Petrolimex12kg-Xám353.000335.000
10Petrolimex12kg-Xanh lá353.000335.000
11Petrolimex13kg-Đỏ360.000350.000
12Pacific Petro12kg-Màu xanh VT330.000316.000
13Pacific Petro12kg-Màu đỏ358.000344.000
14Pacific Petro12kg-Màu xánh358.000344.000
CHẤN HƯNG
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement