Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Nguồn cung thấp lại đẩy giá gạo tăng

Giá cả hàng hóa

05/12/2020 09:02

Giá lúa gạo trong nước hôm nay 5/12 tăng ở một số chủng loại nhờ nguồn cung thấp. Giá gạo xuất khẩu Thái Lan và Ấn Độ cũng đồng loạt tăng.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay cho thấy gạo NL IR 504 là 9.600 đồng/kg, tăng từ 50 - 100 đồng so với giá hôm 4/12. Gạo TP IR 504 (5% tấm) có giá 10.800 - 10.850 đồng/kg, tăng 50 đồng.

Giá tấm IR 504 là 10.000 đồng/kg, giá cám vàng là 6.850 đồng/kg, giữ giá.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 5/12/2020 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loại Giá hôm qua Giá hôm nay Thay đổi
NL IR 504 9.500 - 9.550 9.600 50 - 100 đồng
TP IR 504 10.800 10.800 - 10.850 50 đồng
Tấm 1 IR 504 10.000 10.000 0 đồng
Cám vàng 6.850 6.850 0 đồng

Trên thế giới, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 372 - 378 USD/tấn, tăng so với 366 - 370 USD/tấn trước đó một tuần.

Hiệp hội các nhà xuất khẩu gạo Ấn Độ (REA) cho biết nhu cầu của các đối tác đang tốt lên, vì giá rẻ hơn so với các nước xuất khẩu khác.

Tại Thái Lan, giá gạo 5% tấm tăng lên 480 - 490 USD/tấn, từ 475 - 485 USD/tấn một tuần trước đó, do cước phí vận chuyển tăng mạnh.

Tại Việt Nam, giá gạo 5% tấm vững so với tuần trước đó, hiện ở mức 495 - 500 USD/tấn.

Theo Công ty CP Nghiên cứu và dự báo thị trường Việt Nam (AgroMonitor), trong thời gian tới, giá lúa gạo Việt Nam vẫn có khả năng duy trì ở mức cao, bởi Philippines sẽ mua thêm gạo vào đầu năm tới, do các trận bão lụt vừa qua ảnh hưởng nặng nề đến sản xuất lương thực.

Dự báo xuất khẩu gạo của Việt Nam trong quý I/2021 vẫn tốt, khi các thị trường xuất khẩu chính như Philippines, châu Phi,... tiếp tục ký hợp đồng mua gạo.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 5/12/2020
STT Sản phẩm Giá (ngàn đồng/kg) Thay đổi
 1 Nếp Sáp 22 Giữ nguyên
 2 Nếp Than 32 -300 đồng
 3 Nếp Bắc 27 Giữ nguyên
 4 Nếp Bắc Lứt 34 Giữ nguyên
 5 Nếp Lứt 24.5 Giữ nguyên
 6 Nếp Thơm 30 Giữ nguyên
 7 Nếp Ngồng 22 -1000 đồng
 8 Gạo Nở Mềm 12 1000 đồng
 9 Gạo Bụi Sữa 13 Giữ nguyên
10 Gạo Bụi Thơm Dẻo 12 Giữ nguyên
11 Gạo Dẻo Thơm 64 12.5 Giữ nguyên
12 Gạo Dẻo Thơm 15 Giữ nguyên
13 Gạo Hương Lài Sữa 16 Giữ nguyên
14 Gạo Hàm Châu 14 Giữ nguyên
15 Gạo Nàng Hương Chợ Đào 19 500 đồng
16 Gạo Nàng Thơm Chợ Đào 17 Giữ nguyên
17 Gạo Thơm Mỹ 13.5 Giữ nguyên
18 Gạo Thơm Thái 14 Giữ nguyên
19 Gạo Thơm Nhật 16 Giữ nguyên
20 Gạo Lứt Trắng 24.2 Giữ nguyên
21 Gạo Lứt Đỏ (loại 1) 25.5 Giữ nguyên
22 Gạo Lứt Đỏ (loại 2) 44 Giữ nguyên
23 Gạo Đài Loan 25 Giữ nguyên
24 Gạo Nhật 29 Giữ nguyên
25 Gạo Tím 38 Giữ nguyên
26 Gạo Huyết Rồng 45 Giữ nguyên
27 Gạo Yến Phụng 35 Giữ nguyên
28 Gạo Long Lân 27 Giữ nguyên
29 Gạo Hoa Sữa 18 Giữ nguyên
30 Gạo Hoa Mai 20 Giữ nguyên
31 Tấm Thơm 16 Giữ nguyên
32 Tấm Xoan 17 Giữ nguyên
33 Gạo Thượng Hạng Yến Gạo 22.2 Giữ nguyên
34 Gạo Đặc Sản Yến Gạo 17 Giữ nguyên
35 Gạo Đài Loan Biển 16 Giữ nguyên
36 Gạo Thơm Lài 14.5 Giữ nguyên
37 Gạo Tài Nguyên Chợ Đào 16 Giữ nguyên
38 Lúa loại 1 (trấu)   x  Giữ nguyên
39 Lúa loại 2 8.5 Giữ nguyên
40 Gạo Sơ Ri 14 Giữ nguyên
41 Gạo 404 12.2 Giữ nguyên
42 Lài Miên 14 Giữ nguyên
43 Gạo ST25 25 500 đồng
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement