04/03/2021 08:48
Nguồn cung tăng đẩy giá lúa gạo giảm
Giá lúa gạo hôm nay 4/3 giảm khi nguồn cung nhiều nhưng chất lượng không cao. Gạo xuất khẩu Việt ổn định ở mức 505 - 510 USD/tấn.
Giá tấm IR 504 trong nước là 9.500 - 9.600 đồng/kg, giảm 300 đồng so với hôm qua 3/3. Giá cám vàng là 7.100 - 7.150 đồng/kg, giảm 50 - 100 đồng so với hôm qua.
Gạo NL IR 504 đang có giá 10.050 đồng/kg, giảm 50 đồng so với hôm qua 3/3. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.200 đồng/kg, giảm 100 đồng.
Theo các thương lái, nguồn cung một số chủng loại gạo đang nhiều trong khi chất lượng không đảm bảo đã kéo giá giảm.
| Bảng giá lúa trong nước hôm nay 4/3/2021 (ĐVT: đồng/kg) | |||
| Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi | 
| NL IR 504 | 10.100 | 10.050 | - 50 đồng | 
| TP IR 504 (5% tấm) | 11.300 | 11.200 | - 100 đồng | 
| Tấm 1 IR 504 | 9.800 - 9.900 | 9.500 - 9.600 | - 300 đồng | 
| Cám vàng | 7.200 | 7.100 - 7.150 | - 50 - 100 đồng | 
Giá gạo xuất khẩu Ấn Độ đang ở mức cao, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 390 - 394 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 3/2019.
Tại Thái Lan, giá gạo vẫn duy trì ở mức cao nhất trong vòng 9 tháng. Gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này tăng nhẹ lên 520 - 530 USD/tấn.
Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam ở mức 505 - 510 USD/tấn.
Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, lượng gạo xuất khẩu trong tháng 2/2021 ước đạt hơn 262 ngàn tấn, tương đương khoảng 142,42 triệu USD, giảm 50,98% về khối lượng và giảm 40,18% về kim ngạch so với tháng 2/2020.
| Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 4/3/2021 | |||
| STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi | 
| 1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên | 
| 2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng | 
| 3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên | 
| 4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên | 
| 5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên | 
| 6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên | 
| 7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng | 
| 8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng | 
| 9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên | 
| 10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên | 
| 11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên | 
| 12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên | 
| 13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên | 
| 14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên | 
| 15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng | 
| 16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên | 
| 17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên | 
| 18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên | 
| 19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên | 
| 20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên | 
| 21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên | 
| 22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên | 
| 23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên | 
| 24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên | 
| 25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên | 
| 26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên | 
| 27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên | 
| 28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên | 
| 29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên | 
| 30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên | 
| 31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên | 
| 32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên | 
| 33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên | 
| 34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên | 
| 35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên | 
| 36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên | 
| 37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên | 
| 38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên | 
| 39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên | 
| 40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên | 
| 41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên | 
| 42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên | 
| 43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng | 
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp
 
                    



 
         
             
             
         
    
 
             
     
                         
                         
                         
                         
                



