02/11/2020 08:25
Nguồn cung hạn chế đẩy giá lúa gạo tăng mạnh
Giá lúa gạo trong nước hôm nay 2/11 tăng khả quan, nguồn cung đang hạn chế do chịu nhiều thiệt hại từ mưa lũ. Gạo xuất khẩu đang tăng lên 495 USD/tấn.
Bảng giá thu mua lúa gạo trong nước hôm nay cho thấy, gạo NL IR 504 dao động ở mức 9.400 - 9.500 đồng/kg, tăng 50 - 150 đồng so với hôm 31/10. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.700 đồng/kg, tăng 100 so với hôm 31/10.
Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.300 đồng/kg, tăng 50 đồng. Giá cám vàng đang ở mức 6.850 - 6.900 đồng/kg, tăng mạnh 150 - 200 đồng so với giá hôm 31/10.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 2/11/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm 31/10 | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.400 - 9.500 | 9.350 - 9.400 | 50 - 150 đồng |
TP IR 504 | 10.700 | 10.600 | 100 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.300 | 9.250 - 9.300 | 50 đồng |
Cám vàng | 6.850 - 6.900 | 6.700 | 150 - 200 đồng |
Tuần này, gạo 5% tấm của Việt Nam giá tăng lên 495 USD/tấn, từ 485 - 495 USD/tấn cách đây một tuần. Reuters dẫn lời một thương gia ở An Giang cho biết, nguồn cung khan hiếm, trong khi nhu cầu trong nước tăng vì miền Trung bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi lũ lụt.
Xuất khẩu gạo Việt Nam trong 10 tháng đầu năm nay ước tính giảm 4% so với cùng kỳ năm ngoái, xuống 5,29 triệu tấn.
Trong khi đó, xuất khẩu của Ấn Độ chậm lại vì các doanh nghiệp rất khó khăn do thiếu xe chở gạo ở cảng biển vì hiện tượng tắc nghẽn ở cảng xuất khẩu gạo chính. Cước phí vận tải container tăng mạnh cũng ảnh hưởng tới hoạt động giao dịch gạo của Ấn Độ.
Hiện loại gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá giảm xuống 370 - 375 USD/tấn, từ mức 372 - 377 USD/tấn hồi tuần trước. Mặc dù vậy, đồng Rupee giảm giá đã tạo thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu của Ấn Độ.
Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá tăng lên 452 - 480 USD/tấn, từ mức 435 - 440 USD/tấn hồi tuần trước, do nhu cầu trong nước tăng và một số tàu chở hàng từ nước ngoài đã quay trở lại đặt mua gạo.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 2/11/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp