26/03/2021 08:51
Nguồn cung gạo nhiều kéo giá giảm ở nhiều chủng loại
Giá lúa gạo hôm nay 26/3 giảm ở nhiều chủng loại khi nguồn cung đang dồi dào. Gạo xuất khẩu của Việt Nam hiện ở mức 510 - 515 USD/tấn.
Giá tấm IR 504 trong nước là 9.200 đồng/kg, giá cám vàng là 6.800 đồng/kg, giữ so với hôm 25/3.
Gạo NL IR 504 đang ở mức 9.600 - 9.700 đồng/kg, giảm 100 đồng so với hôm 25/3. Gạo TP IR 504 (5% tấm) cũng có diễn biến tương tự khi giữ ở mức 11.100 đồng/kg, giảm 100 đồng so với hôm qua.
Nguồn cung lúa gạo trong nước đang nhiều khi vụ mùa Đông - Xuân đang thu hoạch tại ĐBSCL, thương lái thu mua đều đặn.
| Bảng giá lúa trong nước hôm nay 26/3/2021 (ĐVT: đồng/kg) | |||
| Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
| NL IR 504 | 9.700 | 9.600 - 9.700 | - 100 đồng |
| TP IR 504 (5% tấm) | 11.200 | 11.100 | - 100 đồng |
| Tấm 1 IR 504 | 9.200 | 9.200 | - 0 đồng |
| Cám vàng | 6.800 | 6.800 | - 0 đồng |
Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong 2 tháng đầu năm 2021, lượng gạo cả nước xuất khẩu đạt trên 656.045 tấn, kim ngạch gần 359,46 triệu USD, giá trung bình đạt 547,9 USD/tấn, giảm mạnh 29,4% về lượng, giảm 16,5% về kim ngạch nhưng tăng 18,2% về giá so với 2 tháng đầu năm 2020.
Tuần qua, gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam giá tăng lên 510 - 515 USD/tấn, so với 500 - 510 USD/tấn một tuần trước đó.
Gạo đồ 5% tấm xuất khẩu của Ấn Độ cuối tuần qua tăng lên 398 - 403 USD/tấn, từ mức 393 - 399 USD/tấn một tuần trước đó.
Gạo xuất khẩu Thái Lan hiện ở mức 505 - 513 USD/tấn.
| Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 26/3/2021 | |||
| STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
| 1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
| 2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
| 3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
| 4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
| 5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
| 6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
| 7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
| 8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
| 9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
| 10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
| 11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
| 12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
| 13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
| 14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
| 15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
| 16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
| 17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
| 18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
| 19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
| 20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
| 21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
| 22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
| 23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
| 24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
| 25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
| 26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
| 27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
| 28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
| 29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
| 30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
| 31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
| 32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
| 33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
| 34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
| 35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
| 36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
| 37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
| 38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
| 39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
| 40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
| 41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
| 42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
| 43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp




