11/07/2020 08:32
Hiệp định EVFTA: Cơ hội lớn cho ngành lúa gạo Việt Nam
Giá lúa gạo hôm nay 11/7 tiếp tục xu hướng tăng. Xuất khẩu lúa gạo Việt đang gặp khó sang Philippines nhưng sẽ mở cơ hội lớn sang EU nhờ EVFTA.
Giá lúa gạo hôm nay 11/7 cho thấy, gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.100 đồng/kg, tăng từ 100 - 200 đồng/kg so với giá hôm 10/7. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.400 đồng/kg, tăng mạnh từ 200 - 400 đồng/kg so với hôm qua. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.500 - 7.600 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.650 - 5.700 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg so với hôm qua 10/7.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 11/7/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 7.900 - 8.000 | 8.100 | 100 - 200 đồng |
TP IR 504 | 9.000 - 9.200 | 9.400 | 200 - 400 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.500 - 7.600 | 7.500 - 7.600 | 0 đồng |
Cám vàng | 5.650 | 5.650 - 5.700 | 50 đồng |
Gạo 5% tấm của Thái Lan giảm xuống 480 - 515 USD/tấn, từ mức 514 - 520 USD/tấn cách đây một tuần. Đây là mức giá thấp nhất kể từ cuối tháng 5. Giá gạo 5% tấm của Ấn Độ (gạo đồ) tuần qua vững ở 373 - 378 USD/tấn. Theo Reuters, nhu cầu gạo Ấn Độ nhìn chung vừa phải, nông dân không thể hạ giá bán vì đồng Rupee đang tăng mạnh.
Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam tuần qua tăng lên 415 - 450 USD/tấn, so với 405 - 450 USD/tấn của tuần trước đó. Giá gạo vụ Đông Xuân hầu như không thay đổi ở mức 450 USD/tấn, trong khi gạo vụ Hè Thu (đang thu hoạch) tăng lên 415 - 420 USD/tấn, từ mức 405 - 410 USD/tấn.
Mới đây, Tổng công ty Thương mại quốc tế Philippines (PITC) - đơn vị đại diện cho Chính phủ Philippines đã hủy bỏ toàn bộ kế hoạch nhập khẩu 300.000 tấn gạo theo cơ chế liên Chính phủ (G2G) với các đối tác, bao gồm cả Việt Nam vì đến thời điểm hiện tại, nguồn cung gạo của Philippines đã được đảm bảo. Lâu nay, nước này là thị trường nhập khẩu gạo lớn nhất của Việt Nam, điều đó có nghĩa ngành lúa gạo Việt Nam sắp tới sẽ cực kỳ khó khăn.
Trong khi đó, Hiệp định EVFTA được xem là cơ hội lớn cho ngành lúa gạo Việt Nam. Bộ Công Thương cho biết, EU dành cho Việt Nam hạn ngạch 80.000 tấn gạo/năm (gồm 30.000 tấn gạo xay xát, 20.000 tấn gạo chưa xay xát và 30.000 tấn gạo thơm). EU sẽ tự do hóa hoàn toàn đối với gạo tấm (cam kết này giúp Việt Nam có thể xuất khẩu ước khoảng 100.000 tấn vào EU hàng năm). Đối với sản phẩm từ gạo, EU sẽ đưa thuế suất về 0% sau 3 - 5 năm.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 11/7/2020 ghi nhận tại các chợ | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Tag:
# giá lúa gạo xuất khẩu Bảng giá lúa gạo giá lúa gạo hôm nay giá lúa gạo thế giới giá gạo tăng mạnh giá gạo xuất khẩu giá gạo TP IR 504 giá gạo NL IR 504 giá gạo xuất khẩu Thái Lan giá gạo xuất khẩu Việt giá gạo xuất khẩu thế giới Giá gạo xuất khẩu ấn độ giá gạo trong nước hôm nay giá gạo xuất khẩu của Ấn ĐộChủ đề liên quan
Advertisement