Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Hai tháng đầu năm, kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam đạt gần 360 triệu USD

Giá cả hàng hóa

24/03/2021 09:10

Giá lúa gạo trong nước hôm nay 24/3 không ghi nhận biến động về cung cầu. Trong khi đó, giá gạo xuất khẩu chào bán của Việt Nam giảm so với tuần trước.

Giá tấm IR 504 trong nước là 9.200 đồng/kg, giá cám vàng là 6.850 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm cuối tuần trước.

Gạo NL IR 504 đang ở mức 9.700 - 9.750 đồng/kg, giữ giá so với cuối tuần trước. Gạo TP IR 504 (5% tấm) cũng có diễn biến tương tự khi giữ ở mức 11.200 đồng/kg.

Hiện tại sức thu mua lúa vụ Đông Xuân tại các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long vẫn duy trì. Hầu hết phục vụ nhu cầu tạm trữ và xuất khẩu.

Bảng giá lúa trong nước hôm nay 24/3/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm quaGiá hôm nayThay đổi
NL IR 5049.700 - 9.7509.700 - 9.750 0 đồng
TP IR 504 (5% tấm)11.20011.200 0 đồng
Tấm 1 IR 5049.2009.200 0 đồng
Cám vàng6.8006.850 50 đồng

Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong 2 tháng đầu năm 2021, lượng gạo cả nước xuất khẩu đạt trên 656.045 tấn, kim ngạch gần 359,46 triệu USD, giá trung bình đạt 547,9 USD/tấn, giảm mạnh 29,4% về lượng, giảm 16,5% về kim ngạch nhưng tăng 18,2% về giá so với 2 tháng đầu năm 2020.

Còn tin tức từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA) cho thấy, giá gạo 5% tấm của Việt Nam hiện giảm xuống 500 - 510 USD/tấn, so với 505 - 510 USD/tấn của tuần trước.

Gạo đồ 5% tấm xuất khẩu của Ấn Độ cuối tuần qua tăng lên 395 - 410 USD/tấn, từ mức 393 - 399 USD/tấn một tuần trước đó.

Gạo Thái Lan tuần qua giá cũng giảm xuống 505 - 515 USD/tấn, sau khi đạt mức cao nhất kể từ giữa tháng 12/2020 (515 - 560 USD/tấn) hồi đầu tháng 3.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 24/3/2021
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
 1Nếp Sáp22Giữ nguyên
 2Nếp Than32-300 đồng
 3Nếp Bắc27Giữ nguyên
 4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
 5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
 6Nếp Thơm30Giữ nguyên
 7Nếp Ngồng22-1000 đồng
 8Gạo Nở Mềm12 1000 đồng
 9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19 500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)  x Giữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525 500 đồng
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement