27/08/2020 13:27
Giá xe máy Yamaha tháng 9/2020: Janus hấp dẫn trong tầm 27 - 31 triệu đồng
Sang tháng 9/2020, giá các dòng xe tay ga của Yamaha đa số thấp hơn so với giá niêm yết của hãng. Janus đang có giá bán hợp lý từ 27 - 31 triệu đồng.
Theo ghi nhận, giá xe máy Yamaha tháng 9/2020 đa số tại các đại lý đều thấp hơn giá đề xuất của hãng từ 500.000 đến hơn 2 triệu đồng. Các mẫu xe tay ga của Yamaha hiện đang được khách hàng ưa chuộng, phần lớn là phái nữ.
Exciter 150 phiên bản 2020 đã được Yamaha Việt Nam ra mắt với tên gọi Exciter 150 phiên bản Doxou hoàn toàn mới. Exciter 2020 được hãng xe máy Yamaha bổ sung nâng cấp khá nhiều tính năng mới và trang bị nhằm đem đến trải nghiệm tốt hơn cho người tiêu dùng.
Xe côn tay Yamaha Exciter 2020 mới với các phiên bản RC, GP với giá bán tại đại lý lần lượt từ 46 - 48 triệu đồng; phiên bản kỷ niệm 20 năm và Doxou có giá bán 47,5 triệu đồng, Exciter 150 Monster Energy có giá 49 triệu đồng, phiên bản giới hạn có giá 47,5 triệu đồng.
Yamaha Exciter 150 2020 phiên bản màu sơn đen nhám đặc biệt. |
Yamaha Exciter 150 2020 các phiên bản màu khác. |
Giá xe côn tay Yamaha tháng 9/2020 (Đơn vị: Đồng) | ||
Giá xe Exciter 150 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter 150 RC 2020 | 46.990.000 | 46.000.000 |
Exciter 150 GP 2020 | 47.490.000 | 46.000.000 |
Exciter 150 Movistar 2020 | 47.990.000 | 47.000.000 |
Exciter 2020 kỷ niệm 20 năm | 47.990.000 | 47.500.000 |
Exciter 150 Doxou 2020 | 47.990.000 | 48.000.000 |
Exciter 150 bản giới hạn | 47.990.000 | 47.500.000 |
Exciter 150 bản Monster Energy | 48.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe MT-15 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
MT-15 | 78.000.000 | 77.800.000 |
Giá xe TFX150 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
TFX150 (Màu Đỏ, Màu Đen) | 72.900.000 | 72.600.000 |
Giá xe R15 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Yamaha R15 V3.0 | 79.000.000 | 78.700.000 |
Giá xe R3 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Yamaha R3 | 139.000.000 | 138.000.000 |
Giá xe MT-03 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Yamaha MT-03 ABS (Màu Đen) | 139.000.000 | 138.000.000 |
Yamaha Janus, Acruzo và Grande là 3 mẫu xe luôn được các chị em chú ý khi chọn mua xe. Giá các dòng tay ga tại các đại lý đang thấp hơn mức niêm yết của hãng từ 1 - 1,5 triệu đồng.
Yamaha Grande 2020. |
Yamaha Janus 2020. |
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 9/2020 (Đơn vị: Đồng) | ||
Giá xe Grande 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Grande Deluxe ( Màu Đỏ, Vàng, Xanh, Camo, Xanh ngọc) | 41.990.000 | 40.500.000 |
Grande Premium ( Màu Trắng, Đen, Nâu, Xanh Nhám) | 43.990.000 | 42.500.000 |
Grande Hydrid 2020 | 49.500.000 | 48.500.000 |
Grande Hydrid 2020 Kỷ niệm 20 năm | 50.000.000 | 49.000.000 |
Giá xe Acruzo 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo) | 34.990.000 | 32.500.000 |
Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục) | 36.490.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
FreeGo 125 tiêu chuẩn | 32.990.000 | 33.000.000 |
FreeGo S 125 bản phanh ABS | 38.990.000 | 39.000.000 |
Giá xe Lattte 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Latte 125 | 37.490.000 | 37.500.000 |
Giá xe Janus 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Janus Standard ( Màu Trắng, Xanh, Đen, Đỏ) | 27.990.000 | 27.500.000 |
Janus Deluxe (Màu Trắng, Nâu, Đỏ, Xanh mờ) | 29.990.000 | 29.700.000 |
Janus Premium (Màu Đen, Xanh) | 31.490.000 | 31.000.000 |
Janus Limited Premium (Màu Trắng, Đen mờ, Trắng Ngà, Xanh) | 31.990.000 | 31.500.000 |
Giá xe NVX 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
NVX 125 phuộc tiêu chuẩn (Màu Đen, Xanh, Đỏ, Xám) | 40.990.000 | 40.000.000 |
NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt | 41.490.000 | 40.500.000 |
NVX 155 phanh thường (Màu Đen, Trắng) | 46.240.000 | 43.500.000 |
NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu (Màu Đỏ, Đen, Xanh, Cam) | 52.240.000 | 50.500.000 |
NVX 155 Camo ABS | 52.740.000 | 51.000.000 |
Giá xe FreeGo 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
FreeGo phiên bản tiêu chuẩn (Màu Đỏ, Trắng, Xanh) | 32.990.000 | 33.000.000 |
FreeGo S phiên bản đặc biệt (Màu Đen, Xám, Xanh nhám) | 38.990.000 | 39.000.000 |
Trong đó, Yamaha Janus là mẫu xe hấp dẫn nhất khi có giá bán hợp lý với giá dao động từ 27 - 31 triệu đồng, thấp hơn giá đề xuất khoảng 500.000 - 1 triệu đồng. Hai mẫu xe số của Yamaha gồm Sirius và Jupiter tiếp tục có giá bán thấp hơn với giá niêm yết từ 500.000 - 800.000 đồng.
Yamaha Sirius có thiết kế khá gọn gàng và trẻ trung. |
Yamaha Jupiter 2020 phiên bản màu mới. |
Giá xe số Yamaha tháng 9/2020 (Đơn vị: Đồng) | ||
Giá xe Jupiter 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Jupiter RC FI ( Màu Đen, Đỏ, Trắng) | 29.400.000 | 29.000.000 |
Jupiter GP FI (Màu Xanh) | 30.000.000 | 29.500.000 |
Giá xe Sirius 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Sirius phanh cơ (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 18.800.000 | 18.500.000 |
Sirius phanh đĩa (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 19.800.000 | 19.500.000 |
Sirius vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ) | 21.300.000 | 20.800.000 |
Sirius FI phanh cơ (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 20.340.000 | 20.000.000 |
Sirius FI phanh đĩa (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 21.340.000 | 20.700.000 |
Sirius FI RC vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Vàng) | 23.190.000 | 22.800.000 |
Với thiết kế độc đáo, phong cách ấn tượng và động cơ bền bỉ, Yamaha luôn là một hãng xe được đại đa số người dùng Việt Nam yêu thích. Ra mắt lần đầu tại Việt Nam vào năm 1998, Yamaha đã cho ra đời nhiều dòng sản phẩm để phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Yamaha đã công bố 4 dòng xe moto chính là MT-03, TFX, YZF-R15, YZF-R3.
Yamaha TFX150. |
Yamaha MT-15 và Yamaha MT-03. |
Yamaha R15 V3.0. |
Những dòng xe mô tô của Yamaha luôn gây ấn tượng với mức doanh số cao trong hàng đầu thị trường, hầu hết đều được nhập khẩu nguyên chiếc nên chất lượng luôn đảm bảo.
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp