30/10/2019 16:38
Giá xe máy Honda tháng 11/2019: Tăng nhẹ các dòng tay ga
Theo ghi nhận tại một số đại lý Honda, mẫu xe đội giá cao nhất hiện nay là Honda SH 2019 vẫn đang được bán cao hơn giá đề xuất, các mẫu xe số giữ giá ổn định, các dòng mới ra mắt lại giảm mạnh.
Bảng giá honda-thang-1-tag161615/"> xe máy Honda tháng 1 1/2019 nhiều khả năng sẽ tăng nhẹ với các mẫu xe ga như SH, SH mode, Vision... bởi nhu cầu mua xe của người dân tăng trở lại. Người tiêu dùng lựa chọn các dòng xe máy của Honda bởi chúng có thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và cập nhật nhiều tính năng thông mình. Thêm vào đó việc dễ bảo trì, bảo dưỡng cũng như thay thế linh kiện cũng là một trong những lý do khiến người tiêu dùng tin dùng xe Honda nhiều hơn.
Honda Air Blade phiên bản màu mới nhất |
Theo ghi nhận tại một số đại lý Honda, mẫu xe đội giá cao nhất hiện nay là Honda SH 2019 vẫn đang được bán cao hơn giá đề xuất từ 8 triệu - 12 triệu đồng.
Các mẫu xe số giá rẻ khác như Wave Alpha, Wave RSX, Future dự kiến sẽ tiếp tục ổn định trong tháng 11 với mức giá thực tế thấp hơn giá đề xuất tới cả triệu đồng. Ngược lại, một số mẫu xe mới ra mắt tại Việt Nam như Honda Monkey hay Cub C125 lại đang được đại lý giảm mạnh vài triệu đồng bởi đây là những mẫu xe kén khách.
Honda Vision phiên bản mới nhất |
Honda Winner X vẫn lá cái tên đáng được nhắc đến |
Theo đó, giá bán mẫu xe SH 2019 phiên bản 125 ABS, 150 ABS vẫn cao hơn giá đề xuất từ 7-13 triệu đồng tùy phiên bản; Honda SH Mode 2019 vẫn có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 3 – 10 triệu đồng tùy phiên bản. Các mẫu xe ga Vision 2019, Air Blade 2019, Lead 2019 đang có các mức giá bán khá hấp dẫn, bằng hoặc thấp hơn đề xuất từ 0,2 - 0,5 triệu đồng.
Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2019:
Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2019 (Đơn vị: triệu đồng) | ||||
Mẫu xe | Phiên bản | Màu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Wave Alpha 110 | Tiêu chuẩn | Đỏ, đen, cam, xanh ngọc, xanh dương, trắng | 17.79 | 17.5 |
Honda Blade 110 | Phanh cơ | Đen, đỏ đen, xanh đen | 18.8 | 18 |
Phanh đĩa | Đen, đỏ đen, xanh đen | 19.8 | 19 | |
Vành đúc | Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, đen trắng đỏ | 21.3 | 20.5 | |
Honda Wave RSX 110 | Phanh cơ | Đỏ đen, đen xám, xanh đen, đen trắng | 21.49 | 21.5 |
Phanh đĩa | 22.49 | 22.5 | ||
Vành đúc | 24.49 | 24.5 | ||
Honda Future 125 | Nan hoa | Bạc đen, đỏ đen, đen đỏ | 30.19 | 30 |
Vành đúc | Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng | 31.19 | 31 | |
Honda Vision 110 | Tiêu chuẩn | Đỏ nâu đen, trắng nâu đen | 29.99 | 33 |
Cao cấp | Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu, vàng nâu, trắng nâu, đỏ | 30.79 | 34 | |
Đặc biệt | Đen xám, trắng đen | 31,99 | 35 | |
Honda Lead 2019 | Tiêu chuẩn | Đỏ đen, đen | 38.29 | 39 |
Cao cấp | Đen, trắng, đỏ, vàng, trắng ngà, xanh lam | 40.29 | 41 | |
Đen mờ | Đen mờ | 41.49 | 42 | |
Honda Air Blade 2019 | Tiêu chuẩn | Xanh đen, trắng đen đỏ, bạc đen, đỏ đen | 37.99 | 38.5 |
Cao cấp | Đen bạc, xanh bạc, bạc đen, đỏ bạc | 40.59 | 41 | |
Đen mờ | Đen đỏ | 41.09 | 44 | |
Từ tính | Xám đen | 40.59 | 41 | |
Honda Winner X | Thể thao | Bạc đỏ đen, đen xanh, xanh bạc đen, đỏ bạc đen | 45.99 | 46 |
Camo (ABS) | Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen | 48.99 | 49 | |
Đen mờ (ABS) | Đen bạc vàng đồng | 49.49 | 49.5 | |
Honda SH mode 2019 | Thời trang (CBS) | Trắng ngà, xanh lam, trắng nâu | 51.69 | 55 |
Thời trang (ABS) | 55.69 | 59 | ||
Cá tính (ABS) | Đỏ đậm, trắng sứ, bạc mờ | 56.99 | 65 | |
Honda PCX | 125 | Trắng đen, bạc đen, đen, đỏ | 56.49 | 55 |
150 | Đen mờ, bạc mờ | 70.49 | 68 | |
150 Hybird | Xanh lam | 89.99 | 87 | |
Honda MSX 125 | Tiêu chuẩn | Đỏ, đen, xanh lá cây, xanh da trời | 49.99 | 50 |
Honda SH 2019 | 125 CBS | Đen, bạc đen, trắng bạc đen, đỏ đen | 67.99 | 78 |
125 ABS | 75.99 | 84 | ||
150 CBS | 81.99 | 92 | ||
150 ABS | 89.99 | 102 | ||
150 CBS đen mờ | Đen mờ | 83.49 | 92 | |
150 ABS đen mờ | 91.49 | 102 | ||
Honda SH 300i | Tiêu chuẩn | Đỏ đen, trắng đen | 276,49 | 269 |
Thể thao | Xám đen | 278,99 | 270 | |
Honda Super Cub C125 | Tiêu chuẩn | Xanh lam, xanh lam xám, đỏ trắng | 84.99 | 82 |
Honda Monkey 125 | Tiêu chuẩn | Đen trắng, xanh trắng đen, đỏ trắng đen, vàng trắng đen | 84.99 | 82 |
* Lưu ý: Hiện nay giá xe còn rất nhiều biến động và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Vì vậy, để nắm được giá bán chính xác nhất, bạn nên tham khảo thêm thông tin từ các đại lý.
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp