Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá xe máy Honda tháng 11/2019: Tăng nhẹ các dòng tay ga

Thị trường

30/10/2019 16:38

Theo ghi nhận tại một số đại lý Honda, mẫu xe đội giá cao nhất hiện nay là Honda SH 2019 vẫn đang được bán cao hơn giá đề xuất, các mẫu xe số giữ giá ổn định, các dòng mới ra mắt lại giảm mạnh.

Bảng giá honda-thang-1-tag161615/"> xe máy Honda tháng 1 1/2019 nhiều khả năng sẽ tăng nhẹ với các mẫu xe ga như SH, SH mode, Vision... bởi nhu cầu mua xe của người dân tăng trở lại.  Người tiêu dùng lựa chọn các dòng xe máy của Honda bởi chúng có thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và cập nhật nhiều tính năng thông mình. Thêm vào đó việc dễ bảo trì, bảo dưỡng cũng như thay thế linh kiện cũng là một trong những lý do khiến người tiêu dùng tin dùng xe Honda nhiều hơn.

Honda Air Blade phiên bản màu mới nhất
Honda Air Blade phiên bản màu mới nhất

Theo ghi nhận tại một số đại lý Honda, mẫu xe đội giá cao nhất hiện nay là Honda SH 2019 vẫn đang được bán cao hơn giá đề xuất từ 8 triệu - 12 triệu đồng.

Các mẫu xe số giá rẻ khác như Wave Alpha, Wave RSX, Future dự kiến sẽ tiếp tục ổn định trong tháng 11 với mức giá thực tế thấp hơn giá đề xuất tới cả triệu đồng. Ngược lại, một số mẫu xe mới ra mắt tại Việt Nam như Honda Monkey hay Cub C125 lại đang được đại lý giảm mạnh vài triệu đồng bởi đây là những mẫu xe kén khách.

Honda Vision phiên bản mới nhất
Honda Vision phiên bản mới nhất
Honda Winner X vẫn lá cái tên đáng được nhắc đến
Honda Winner X vẫn lá cái tên đáng được nhắc đến

Theo đó, giá bán mẫu xe SH 2019 phiên bản 125 ABS, 150 ABS vẫn cao hơn giá đề xuất từ 7-13 triệu đồng tùy phiên bản; Honda SH Mode 2019 vẫn có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 3 – 10 triệu đồng tùy phiên bản. Các mẫu xe ga Vision 2019, Air Blade 2019, Lead 2019 đang có các mức giá bán khá hấp dẫn, bằng hoặc thấp hơn đề xuất từ 0,2 - 0,5 triệu đồng.

Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2019:

Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2019

(Đơn vị: triệu đồng)

Mẫu xe

Phiên bản

Màu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Honda Wave Alpha 110

Tiêu chuẩn

Đỏ, đen, cam,  xanh ngọc, xanh dương, trắng

17.79

17.5

Honda Blade 110

Phanh cơ

Đen, đỏ đen, xanh đen

18.8

18

Phanh đĩa

Đen, đỏ đen, xanh đen

19.8

19

Vành đúc

Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, đen trắng đỏ

21.3

20.5

Honda Wave RSX 110

Phanh cơ

Đỏ đen, đen xám, xanh đen, đen trắng

21.49

21.5

Phanh đĩa

22.49

22.5

Vành đúc

24.49

24.5

Honda Future 125

Nan hoa

Bạc đen, đỏ đen, đen đỏ

30.19

30

Vành đúc

Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng

31.19

31

Honda Vision 110

Tiêu chuẩn

Đỏ nâu đen, trắng nâu đen

29.99

33

Cao cấp

Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu, vàng nâu, trắng nâu, đỏ

30.79

34

Đặc biệt

Đen xám, trắng đen

31,99

35

Honda Lead 2019

Tiêu chuẩn

Đỏ đen, đen

38.29

39

Cao cấp

Đen, trắng, đỏ, vàng, trắng ngà, xanh lam

40.29

41

Đen mờ

Đen mờ

41.49

42

Honda Air Blade 2019

Tiêu chuẩn

Xanh đen, trắng đen đỏ, bạc đen, đỏ đen

37.99

38.5

Cao cấp

Đen bạc, xanh bạc, bạc đen, đỏ bạc

40.59

41

Đen mờ

Đen đỏ

41.09

44

Từ tính

Xám đen

40.59

41

Honda Winner X

Thể thao

Bạc đỏ đen, đen xanh, xanh bạc đen, đỏ bạc đen

45.99

46

Camo

(ABS)

Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen

48.99

49

Đen mờ

(ABS)

Đen bạc vàng đồng

49.49

49.5

Honda SH mode 2019

Thời trang (CBS)

Trắng ngà, xanh lam, trắng nâu

51.69

55

Thời trang (ABS)

55.69

59

Cá tính (ABS)

Đỏ đậm, trắng sứ, bạc mờ

56.99

65

Honda PCX

125

Trắng đen, bạc đen, đen, đỏ

56.49

55

150

Đen mờ, bạc mờ

70.49

68

150 Hybird

Xanh lam

89.99

87

Honda MSX 125

Tiêu chuẩn

Đỏ, đen, xanh lá cây, xanh da trời

49.99

50

Honda SH 2019

125 CBS

Đen, bạc đen, trắng bạc đen, đỏ đen

67.99

78

125 ABS

75.99

84

150 CBS

81.99

92

150 ABS

89.99

102

150 CBS đen mờ

Đen mờ

83.49

92

150 ABS đen mờ

91.49

102

Honda SH 300i

Tiêu chuẩn

Đỏ đen, trắng đen

276,49

269

Thể thao

Xám đen

278,99

270

Honda Super Cub C125

Tiêu chuẩn

Xanh lam, xanh lam xám, đỏ trắng

84.99

82

Honda Monkey 125

Tiêu chuẩn

Đen trắng, xanh trắng đen, đỏ trắng đen, vàng trắng đen

84.99

82

* Lưu ý: Hiện nay giá xe còn rất nhiều biến động và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Vì vậy, để nắm được giá bán chính xác nhất, bạn nên tham khảo thêm thông tin từ các đại lý.

THUẬN TIỆN (t/h)
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement