01/10/2019 12:00
Giá xe máy Honda tháng 10/2019: SH 2019, SH Mode 2019 tăng nhẹ
Nhiều mẫu xe tay ga "hot" như SH 2019, SH Mode 2019 có giá bán tăng nhẹ so với tháng trước, cao hơn giá đề xuất từ 2,5 - 13 triệu đồng.
Tại các đại lý trong những ngày đầu tháng 10/2019, ghi nhận các mẫuxe máy Honda có giá bán tăng nhẹ trên toàn quốc, tháng 10 cũng là thời điểm mà nhu cầu mua sắm xe máy tăng cao. Nhiều mẫu xe tay ga "hot" như SH 2019, SH Mode 2019 có giá bán tăng nhẹ so với tháng trước cao hơn giá đề xuất từ 2,5 - 13 triệu đồng.
Nhiều mẫu xe tay ga "hot" như SH 2019, SH Mode 2019 có giá bán tăng nhẹ so với tháng trước cao hơn giá đề xuất từ 2,5 - 13 triệu đồng. |
Theo đó, giá bán mẫu xe SH 2019 phiên bản 125 ABS, 150 ABS vẫn cao hơn giá đề xuất từ 7-13 triệu đồng tùy phiên bản; Honda SH Mode 2019 vẫn có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 3 – 10 triệu đồng tùy phiên bản. Các mẫu xe ga Vision 2019, Air Blade 2019, Lead 2019 đang có các mức giá bán khá hấp dẫn, bằng hoặc thấp hơn đề xuất từ 0,2 - 0,5 triệu đồng.
SH 150i ABS |
Các mẫu xe số Honda vẫn có mức giá khá bình ổn, giá Wave Alpha 110, Blade 110, Wave RSX thấp hơn đề xuất từ 0,5- 2 triệu đồng. Future 2019 mới ra mắt đang có giá bán ổn định gần bằng giá đề xuất tại các đại lý Hà Nội và TP.HCM.
Future 2019 phiên bản mới nhất. |
Trong tháng 10 này, Honda Việt Nam tiếp tục cho ra mắt phiên bản Vision 2019 mới bổ sung hai màu sắc mới là Đen bóng trên phiên bản Tiêu chuẩn và Cao cấp; Đỏ Đậm trên phiên bản Tiêu chuẩn
Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2019 | ||
Giá xe Honda Vision 2019 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý bao giấy (đồng) |
Giá xe Vision 2019 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 29.900.000 | 34.900.000 |
Giá xe Vision 2019 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) | 30.790.000 | 36.800.000 |
Giá xe Vision 2019 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen xám, Trắng Đen) | 31.990.000 | 37.800.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 2019 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) | 40.590.000 | 47.000.000 |
Giá xe Air Blade 2019 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen) | 41.590.000 | 48.000.000 |
Giá xe Air Blade 2019 bản Tiêu chuẩn (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) | 37.990.000 | 43.500.000 |
Giá xe Air Blade 2019 bản đen mờ | 41.790.000 | 50.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2019 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 38.290.000 | 43.000.000 |
Giá xe Lead 2019 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) | 40.290.000 | 46.500.000 |
Giá xe Lead 2019 Smartkey bản Đen Mờ | 41.490.000 | 47.500.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2019 bản thời trang | 51.490.000 | 62.000.000 |
Giá xe SH Mode 2019 ABS bản Thời trang | 55.690.000 | 67.500.000 |
Giá xe SH Mode 2019 ABS bản Cá tính | 56.990.000 | 75.500.000 |
Giá xe Honda PCX 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe PCX 2019 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 75.000.000 |
Giá xe PCX 2019 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 61.000.000 |
Giá xe PCX Hybrid 150 | 89.990.000 | 94.000.000 |
Giá xe Honda SH 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125 phanh CBS 2019 | 67.990.000 | 87.000.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS 2019 | 75.990.000 | 93.500.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS 2019 | 81.990.000 | 102.500.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS 2019 | 89.990.000 | 113.000.000 |
Giá xe SH 150 đen mờ 2019 phanh CBS | 83.490.000 | 102.500.000 |
Giá xe SH 150 đen mờ 2019 phanh ABS | 94.490.000 | 113.000.000 |
Giá xe SH 300i 2019 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) | 276.500.000 | 295.000.000 |
Giá xe SH 300i 2019 phanh ABS (Màu Đen Mờ) | 279.000.000 | 297.500.000 |
Bảng giá xe số Honda tháng 10/2019 | ||
Giá xe Honda Wave 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2019 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) | 17.790.000 | 21.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2019 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 25.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2019 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 26.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2019 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 28.500.000 |
Giá xe Honda Blade 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 19.400.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 20.700.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 21.800.000 |
Giá xe Honda Future 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2019 bản vành nan hoa | 30.190.000 | 34.000.000 |
Giá xe Future Fi bản vành đúc | 31.190.000 | 35.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 89.000.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 10/2019 | ||
Giá xe Winner X 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2019 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) | 45.990.000 | 52.200.000 |
Giá xe Winner X 2019 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen ) | 48.990.000 | 56.000.000 |
Giá xe Winner X 2019 ABS phiên bản Đen mờ | 49.490.000 | 56.300.000 |
Giá xe Honda MSX125 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe MSX 125 | 49.990.000 | 57.000.000 |
Giá xe Honda Mokey 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Mokey 2019 | 84.990.000 | 87.500.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda tháng 10/2019 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 129.500.000 |
Giá xe Honda CB150R 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 113.000.000 |
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp