Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá thức ăn chăn nuôi thế giới ngày 1/10/2019: Giá đậu tương cao nhất

Giá cả hàng hóa

01/10/2019 11:24

Giá thức ăn chăn nuôi (TĂCN) thế giới trong ngày diễn biến trái chiều, trong đó lúa mì tăng 0,3%, đậu tương tăng 0,1% song ngô giảm 0,1%.

Theo VITIC, giá đậu tương tại Mỹ ngày 1/10/2019 tăng lên mức cao nhất hơn 2 tháng sau khi Bộ Nông nghiệp Mỹ cho biết, tốc độ vụ thu hoạch chậm hơn so với dự kiến.

Giá đậu tương kỳ hạn trên sàn Chicago tăng 0,1% lên 9,06-1/2 USD/bushel, gần mức cao đỉnh điểm 9,07 USD/bushel – cao nhất kể từ ngày 29/7/2019. Giá đậu tương đóng cửa phiên trước đó tăng 2,6%.

Giángô kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,1% xuống 3,53-3/4 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó tăng 4,4% lên 3,88-1/4 USD/bushel, cao nhất kể từ ngày 12/8/2019.

Giá lúa mì kỳ hạn trên sàn Chicago tăng 0,3% lên 4,97-1/4 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó tăng 1,7% lên 5,01 USD/bushel, cao nhất kể từ ngày 12/8/2019.

Giá thức ăn chăn nuôi thế giới ngày 1/10/2019: Giá đậu tương cao nhất


USDA cho biết, 11% diện tích trồng ngô và 7% diện tích trồng đậu tương Mỹ đã được thu hoạch, thấp hơn mức bình thường cùng thời điểm này trong năm nay.

USDA ước tính nguồn cung đậu tương Mỹ tính đến 1/9/2019 đạt 913 triệu bushel, thấp hơn ước tính trung bình 982 triệu bushel. Dự trữ đậu tương tăng 108% so với cùng kỳ năm ngoái, phần lớn do sự suy giảm xuất khẩu của Mỹ sang Trung Quốc.

Cơ quan này cắt giảm ước tính sản lượng đậu tương trong năm marketing 2018 thêm 2,6% xuống 4,428 tỉ bushel, khiến dự trữ thấp hơn so với dự kiến.

Dự trữ ngô đạt 2,114 tỉ bushel, thấp hơn so với dự kiến 2,428 tỉ bushel và giảm 1% so với cùng kỳ năm trước. Dự trữ lúa mì tăng nhẹ so với dự kiến lên 2,385 tỉ bushel.

Giá thức ăn chăn nuôi ngày 01/10/2019: 

Mặt hàng

ĐVT

Giá mới nhất

Thay đổi

% thay đổi

Lúa mì CBOT

UScent/bushel

497,25

1,5

0,3

Ngô CBOT

UScent/bushel

387,75

-0,25

-0,06

Đậu tương CBOT

UScent/bushel

906,5

0,5

0,06

TRÚC BÌNH (t/h)
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement