28/06/2022 06:28
Giá thanh long đầu vụ tăng cao, nhưng rất ít hàng
Giá thanh long đầu vụ tăng mạnh có giá lên tới 27.000 đồng/kg, tuy nhiên, sản lượng không có nhiều. Dự kiến, hàng sẽ vẫn hiếm và giá thanh long sẽ còn tăng.
Cụ thể giá thanh long loại 1 tại địa phương này đang được các doanh nghiệp và thương lái thu mua vào khoảng 27.000 đồng/kg; thanh long loại 2 vào khoảng 22.000 đồng/kg; thanh long loại 3 khoảng 15.000 đồng/kg đến 17.000 đồng/kg, loại 4 và đang được các thương lái thu mua trong khoảng 7.000 đồng/kg, khá thấp.
Riêng thanh long ruột trắng do đầu ra xuất khẩu chậm, nên giá chỉ nhích tăng nhẹ khoảng 3.000 đồng/kg, lên mức 9.000 - 12.000 đồng/kg tùy loại.
Với mức giá thanh long như hiện nay, người trồng có lợi nhuận khá cao. Tuy nhiên, sản lượng loại này rất ít.
Nguyên nhân giá thanh long bật tăng do hiện đang ở thời điểm đầu vụ nên chưa cho trái nhiều. Bên cạnh đó, những vụ thanh long trước do dịch Covid-19 nên các nhà vườn không bán được hoặc bán với giá quá thấp nên vụ này họ không dám đầu tư và cũng không còn vốn đề đầu tư khiến sản lượng thanh long vụ này giảm chỉ còn dưới 50% so với vụ trước đó.
Ngoài ra, nhu cầu xuất khẩu tăng, không chỉ ở thị trường Trung Quốc mà ở các thị trường khác như Mỹ, EU…
Ngoài ra, giá các loại trái cây khác ổn định: Mãng cầu tròn (4 – 5 trái/kg): 60.000 đồng/kg, xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg): 60.000 đồng/kg, cam sành (loại 4 – 5 trái/kg): 35.000 đồng/kg, quýt đường (loại 1): 45.000 đồng/kg, bưởi năm roi (trái trọng lượng 1kg): 47.000 đồng/kg, chôm chôm: 20.000 – 35.000 đồng/kg, vải thiều: 35.000 – 50.000 đồng/kg, ổi: 10.000 – 20.000 đồng/kg (tùy loại), nhãn Idor 26.000 - 28.000 đồng/kg, mít Thái 5.000 - 6.000 đồng/kg
Giá một số loại trái cây khác: Dưa hấu 12.000 đồng/kg, quýt đường 40.000 đồng/kg, xoài cát Hòa Lộc 30.000 đồng/kg, mận An Phước 20.000 đồng/kg, ổi lê và ổi nữ hoàng, xoài đeo 10.000 đồng/kg, cam sành 20.000 đồng/kg, sapo 30.000 đồng/kg, nho Mỹ 170.000 đồng/kg, nho xanh 80.000 đồng/kg, me Thái 120.000 đồng/kg, cóc Tày: 35.000 – 45.000 đồng/kg
Giá các loại rau khác có mức giá ổn định so với ngày trước đó. Xà lách lô-lô xanh: 40.000 – 47.000 đồng/kg, cà chua: 15.000 – 27.000 đồng/kg, bí đỏ: 12.000 – 16.000 đồng/kg, cà rốt: 22.000 – 25.000 đồng/kg, bông cải xanh: 45.000 – 60.000 đồng/kg, bắp cải: 15.000 – 20.000 đồng/kg, mướp hương: 20.000 – 22.000 đồng/kg, cải thảo: 20.000 – 25.000 đồng/kg, chôm chôm: 18.000 – 25.000 đồng/kg, mồng tơi, cải ngồng, cải thìa dao động 30.000 - 35.000/kg, cà chua từ 40.000 - 60.000 đồng/kg, đậu que 35.000 - 40.000 đồng/kg, khổ qua 25.000 - 30.000 đồng/kg; bầu, bí 25.000 đồng/kg…
Gà mái ta: 190.000 đồng/kg, gà công nghiệp: 90.000 đồng/kg, gà tam hoàng: 145.000 đồng/kg, thịt vịt: 100.000 - 110.000 đồng/kg, trứng vịt: 37.000 – 38.000 đồng/kg, trứng gà: 34.000 – 35.000 đồng/kg, cá lóc nuôi bè: 130.000 đồng/kg, cá diêu hồng: 65.000 đồng/kg, cá thu: 255.000 đồng/kg, philê cá hồi vẫn mức 790.000 - 900.000 đồng/kg…
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Côn | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Tin liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp