06/12/2019 09:13
Giá ô tô Toyota tháng 12/2019: Nhiều ưu đãi đến cuối năm
Nằm trong khuôn khổ Chương trình tri ân khách hàng nhân dịp cuối năm, khách mua Vios, Corolla Altis, Fortuner, Innova E 2.0 MT ưu đãi lên tới 100 triệu đồng.
Toyota Fortuner có thêm một số phiên bản lắp ráp trong nước bên cạnh các bản nhập khẩu. Cụ thể, Fortuner 2.4 4x2 (máy dầu - số tự động 6 cấp) và Fortuner 2.4 4x2 (máy dầu - số sàn 6 cấp) cùng chuyển về lắp ráp tại Việt Nam, có giá mới tương ứng 1,096 tỷ đồng và 1,033 tỷ đồng. Một phiên bản khác là Fortuner 2.8 4x4 (máy dầu - số tự động 6 cấp) cũng chuyển về lắp ráp nhưng vẫn giữ nguyên giá cũ 1,354 tỷ đồng.
Toyota Fortuner. |
Còn lại 2 phiên bản Fortuner 2.7 4x4 (động cơ xăng - số tự động 6 cấp) và Fortuner 2.7 4x2 (động cơ xăng - số tự động 6 cấp) vẫn giữ xuất xứ nhập khẩu, giá tương ứng 1,236 tỷ đồng và 1,15 tỷ đồng. Được biết, Fortuner 2.7 4x2 TRD (động cơ xăng - số tự động 6 cấp) đã công bố giá bán chính thức trong tháng 11/2019 ở mức 1,199 tỷ đồng.
Toyota Camry. |
Vừa qua, Toyota Camry đã ra mắt thế hệ mới tại Việt Nam với hầu hết các phiên bản đều được thay đổi giá. Cụ thể, Toyota Camry 2019 mới sẽ có bản 2.0E được niêm yết với giá 1,029 tỷ đồng và bản cao cấp 2.5Q là 1,235 tỷ đồng. Còn lại phiên bản Camry 2.5G giá 1,16 tỷ đồng sẽ bị khai tử. Toyota Camry thế hệ thứ 8 sử dụng khung gầm TNGA hoàn toàn mới giúp chiếc xe dễ dàng cạnh tranh hơn trong phân khúc xe cỡ D.
Toyota Vios. |
Trong năm nay, giá xe Toyota Vios hoàn toàn thay máu với các phiên bản Vios mới sử dụng đèn LED, ca-lăng kích cỡ lớn, hốc đèn sương mù chữ L. Dù thay đổi về trang bị nhưng Toyota Vios 2019 mới vẫn dùng động cơ 1.5L, công suất 107 mã lực kết hợp tùy chọn hộp số sàn hoặc CVT. Sau khi đổi mới phiên bản, bảng giá Toyota Vios chỉ còn lại 3 phiên bản, bao gồm Toyota Vios E MT giá 531 triệu đồng, Toyota Vios E CVT giá 569 triệu và Vios G giá 606 triệu đồng.
Bảng giá xe Toyota tháng 12 năm 2019 mới nhất | |||||
Dòng xe Toyota | Động cơ -hộp số | Công suất / Mô-men xoắn | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Ưu đãi | |
Yaris G | 1.5L - CVT | 107/141 | 650 | ||
Vios G | 1.5L - CVT | 107/141 | 570 | Phiếu dịch vụ miễn phí trị giá 5 triệu đồng | |
Vios E | 1.5L - CVT | 107/141 | 540 | ||
Vios E | 1.5L - MT | 107/141 | 490 | ||
Corolla Altis E | 1.8L - 6MT | 138/173 | 697 | Hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ, 1 năm bảo hiểm vật chất thân vỏ Toyota trị giá từ 50-55 triệu đồng | |
Corolla Altis E | 1.8L - CVT | 138/173 | 733 | ||
Corolla Altis G | 1.8L - CVT | 138/173 | 791 | ||
Corolla Altis V | 2.0L - CVT | 143/187 | 889 | ||
Corolla Altis V Sport | 2.0L - CVT | 143/187 | 932 | ||
Camry Q | 2.5L - 6AT | 126/231 | 1235 | ||
Camry G | 2.5L - 6AT | 126/231 | 1161 | ||
Camry E | 2.0L - 6AT | 165/100 | 1029 | ||
Innova E | 2.0L - 5MT | 134/182 | 771 | Ưu đãi một phần lệ phí trước bạ và phiếu dịch vụ miễn phí trị giá 50 triệu đồng | |
Innova G | 2.0L - 6AT | 134/182 | 847 | ||
Innova V | 2.0L - 6AT | 134/182 | 971 | ||
Innova Venturer | 2.0L - 6AT | - | 826 | ||
Land Cruiser VX | 4.7L - 6AT | 304/439 | 4.038 (mới) | ||
Toyota Land Cruiser Prado | 2.7L - 6AT | 161/246 | 4.030 (mới) | ||
Fortuner V 4x4 | 2.7L - 6AT | 158/241 | 1.308 | ||
Fortuner 2.7 4x4 6AT | - 6AT | - | 1.236 | ||
Fortuner 2.7 4x2 TRD | - | - | 1,199 | ||
Fortuner V 4x2 | 2.7L - 6AT | 158/241 | 1.150 | ||
Fortuner G 4x2 | 2.4L - 6MT | 158/241 | 1.033 | ||
Fortuner 2.4 4x2 AT | 2.4L - 6AT | - | 1.096 | Gói ưu đãi lên đến 100 triệu đồng: Hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ, bảo hiểm thân vỏ Toyota, phiếu dịch vụ miễn phí | |
Fortuner 2.4 4x2 MT | 2.4L - 6 MT | - | 1.033 | ||
Fortuner 2.7 4x4 (Nhập khẩu) | 6AT | - | 1.236 | ||
Fortuner 2.7 4x2 (Nhập khẩu) | 6 MT | - | 1.150 | ||
Fortuner 2.8V 4x4 | 2.8L-6AT | - | 1.354 | ||
Hilux 2.4E 4x2 AT | 2.4L - 6AT | 147/400 | 695 | ||
Hilux 2.4G 4x4 MT | 2.4L - 6MT | 147/400 | 793 | ||
Hilux 2.8G 4x4 AT | 2.8L - 6AT | - | 826 | ||
Hilux 2.4E 4x2 MT (mới) | - | - | 622 | ||
Hiace Động cơ dầu | 3.0L- 5MT | 142/300 | 999 | ||
Alphard | 3.5L - 6AT | 271/340 | 4.038 | ||
Avanza 1.3 MT | - | - | 544 | ||
Avanza 1.3 AT | - | - | 612 | ||
Rush | 1.5L - AT | - | 668 | ||
Wigo 1.2 MT | 1.2L - MT | - | 345 | ||
Wigo 1.2 AT | 1.2L - AT | - | 405 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp