21/09/2022 08:20
Giá nhiều loại trái cây nhập khẩu giảm
Thị trường thực phẩm hôm nay 21/9 ghi nhận giá một số loại trái cây nhập khẩu, đặc biệt là của Trung Quốc giảm giá.
Cụ thể, lựu giá chỉ từ 30.000 đồng/kg, nho các loại như nho kẹo giá chỉ từ 50.000 đồng/kg, nho xanh trái nhỏ không hạt giá từ 70.000 đồng/kg, nho đỏ không hạt, nho xanh trái lớn không hạt giá từ 120.000 đồng/kg, nho mẫu đơn giá từ 120.000 đồng/kg, táo chỉ từ 35.000 đồng/kg.
Với các loại táo đá giá bán lẻ chỉ từ 20.000-25.000 đồng/kg nếu sỉ nguyên thùng chỉ 15.000 đồng/kg.
Ngoài ra, các loại trái cây ngoại nhập khác có giá cũng khá "mềm" là : Táo Nam Phi túi 3 kg giá 99.000-149.000 đồng, bình quân 40.000-50.000 đồng/kg. Xoài Thanh Ca, xoài táo Campuchia được bán với giá 70.000 đồng/3kg, bình quân mỗi 23.000-25.000 đồng/kg. Tương tự, các loại trái cây từ Ấn Độ, Hàn Quốc, New Zealand cũng về Việt Nam với giá rẻ: Quýt Australia trước đây về Việt Nam giá 200.000-300.000 đồng/kg, nay cũng giảm một nửa. Nếu khách mua thùng 3 kg, giá giảm thêm 20.000-30.000 đồng mỗi thùng.

Nhiều loại trái cây ngoại nhập giá tốt.
Đặc biệt, cam Australia, táo Nam Phi, xoài Campuchia là những sản phẩm được khách rất chuộng, giá bán dao động dưới 50.000 đồng/kg.
Tại một số siêu thị, lê Hàn Quốc được bán với giá 109.000 đồng/kg, táo Fuji Nam Phi túi 3kg giá 139.000 đồng/kg, táo KiKu NewZeland (4 – 6 trái/kg) giá 85.000 đồng/kg, kiwi vàng giá 165.000 – 240.000 đồng/kg, kiwi xanh giá 130.000 – 152.000 đồng/kg...
Giá cả một số loại trái cây tại siêu thị: Dưa lưới (trái nặng 1,2 – 2kg): 39.900 - 40.900 đồng/kg, dưa lưới giống Nhật: 89.900 đồng/kg, cam Navel Úc (3 – 4 trái/kg): 49.900 - 59.900 đồng/kg, nho đen không hạt Mỹ (size 17 – 22mm): 239.000 đồng/kg, nho xanh Hàn Quốc (hộp 450g): 489.000 đồng/kg, xoài Cát Chu: 36.900 đồng/kg, quýt vàng Úc: 59.900 đồng/kg, bưởi hồng da xanh túi lưới (trái 1,2kg trở lên): 42.900 đồng/kg, ổi giống Đài Loan: 10.200 đồng/kg.
Một số loại trái cây trong nước giá ổn định như bơ từ 25.000 – 40.000 đồng/kg (tùy loại), xoài keo 20.000 đồng/kg, xoài Cát chu 40.000 đồng/kg, xoài cát Hòa Lộc từ 60.000 đồng/kg, xoài cát Hòa Lộc trái lớn, căng, đẹp giá 90.000 – 120.000 đồng/kg.
Cam sành: 25.000 – 40.000 đồng/kg, bơ: 25.000 – 40.000 đồng/kg, cam Ai Cập: 59.000 – 70.000 đồng/kg, cam Mỹ: 90.000 – 100.000 đồng/kg, dưa lưới ruột cam, ruột xanh: 39.000 – 42.000 đồng/kg, ổi: 10.000 – 15.000 đồng/kg, lê đỏ vàng: 100.000 đồng/kg, chuối: 15.000 – 20.000 đồng/kg (tùy loại), dưa hấu: 15.000 – 25.000 đồng/kg.
Dưa hấu 25.000-30.000 đồng/kg; na dai 60.000-95.000 đồng/kg; na bở: 160.000 đồng/kg; nhãn 40.000 đồng/kg; thanh long đỏ loại to 68.000 đồng/kg; cam xoàn Lai Vung 75.000 đồng/kg; chôm chôm nhãn Tiền Giang 95.000 đồng/kg, cam: 45.000 đồng/kg; lê ta: 40.000 đồng/kg; nhãn lồng Hưng Yên: 35.000 đồng/kg; quả dừa: 15.000 đến 20.000 đồng/quả…
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Tin liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp