19/10/2020 08:55
Giá lúa gạo trong nước tăng mạnh do nguồn cung thấp
Giá lúa gạo trong nước hôm nay 19/10 tăng mạnh do nguồn cung thấp vào cuối vụ, trong khi nhu cầu thu mua của các kho đang tăng trở lại. Gạo 5% tấm xuất khẩu đang ở mức giá 460 - 480 USD/tấn, tăng so tuần trước.
Giá thu mua gạo nguyên liệu trong nước hôm nay 19/10 giữ đà tăng cuối tuần trước. Nguồn cung thấp vào cuối vụ trong khi nhu cầu từ các kho đang tăng mạnh trở lại.
Bảng giá lúa gạo hiện cho thấy, gạo NL IR 504 dao động ở mức 9.100 đồng/kg, tăng từ 100 - 200 so với hôm 17/10. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.400 - 10.500 đồng/kg, tăng 100 - 200 đồng so.
Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.100 đồng/kg, giá cám vàng đang ở mức 6.050 đồng/kg, giữ ổn định.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 19/10/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm 17/10 | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.100 | 8.900 - 9.000 | 100 - 200 đồng |
TP IR 504 | 10.400 - 10.500 | 10.300 | 100 - 200 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.100 | 9.100 | 0 đồng |
Cám vàng | 6.050 | 6.050 | 50 đồng |
Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giảm xuống 472 - 477 USD/tấn, từ mức 475 - 495 USD/tấn cách đây một tuần. Hạn hán nghiêm trọng kéo dài suốt nhiều tháng đầu năm đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến vụ mùa lúa.
Tại Ấn Độ, gạo 5% tấm giá giảm xuống 376 - 382 USD/tấn, từ mức 379 - 385 USD/tấn của tuần trước. Quốc gia này đang nỗ lực giảm lượng tồn trữ khổng lồ và hạn chế thu mua lúa của nông dân.
Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá 460 - 480 USD/tấn, tăng so với mức 470 - 475 USD/tấn cách đây một tuần, hoạt động xuất khẩu trầm lắng bởi thiếu vắng khách hàng Philippines. Nông dân đang phải đối mặt với tình trạng mực nước ở ĐBSCL thấp, nguy cơ xâm nhập mặn thường xuyên, ảnh hưởng tới vựa lúa xuất khẩu chính và làm hạn chế nguồn cung gạo xuất khẩu.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 19/10/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp