01/07/2020 08:13
Giá lúa gạo trong nước hôm nay ổn định, nguồn cung đang ít dần
Giá lúa gạo hôm nay 1/7 ổn định ở các chủng loại, nguồn cung đang ít dần khi đang vào cuối vụ hè - thu.
Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 7.450 đồng/kg, giảm từ 100 đồng/kg so với cuối tuần trước. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 8.600 - 8.700 đồng/kg, giảm từ 100 - 200 đồng/kg so với hôm 29/6. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.500 - 7.550 đồng/kg, giảm từ 50 - 100 đồng/kg so với hôm qua. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.300 - 5.350 đồng/kg, tăng từ 50 - 100 đồng/kg.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 1/7/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 7.450 | 7.450 | - 0 đồng |
TP IR 504 | 8.600 - 8.700 | 8.600 - 8.700 | - 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.500 - 7.550 | 7.500 - 7.550 | - 0 đồng |
Cám vàng | 5.300 - 5.350 | 5.300 - 5.350 | - 0 đồng |
Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá giảm xuống 405 - 450 USD/tấn, từ mức 450 USD/tấn cách đây một tuần. Gạo vụ Đông Xuân chào bán giá 450 USD/tấn, trong khi gạo vụ hè - thu đang thu hoạch gần hết, sản lượng không còn nhiều.
Tại Ấn Độ, nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới, loại đồ 5% tấm đang ở mức 373 - 378 USD/tấn, tăng 6 - 7 USD/tấn so với tuần trước.
Gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này có giá 514 - 520 USD/tấn, tăng 5 - 9 USD/tấn so với cách đây một tuần. Giá gạo Thái Lan duy trì ở mức cao chủ yếu do nguồn cung thấp vì hạn hán trong thời gian qua và đồng baht mạnh lên khiến giá gạo xuất khẩu quy ra USD cũng tăng.
Ấn Độ đang bước vào vụ gieo trồng lúa mùa hè giữa lúc mùa mưa đang diễn ra thuận lợi khắp các vùng trồng lúa ở miền nam và miền bắc của đất nước. Lượng mưa dồi dào hơn so với thường lệ và sản lượng xuất khẩu gạo đang tăng nhờ giá gạo tăng trên toàn cầu trong thời gian gần đây khuyến khích nông dân Ấn Độ mở rộng diện tích gieo trồng.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 1/7/2020 ghi nhận tại các chợ: | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Tag:
# giá lúa gạo xuất khẩu Bảng giá lúa gạo giá lúa gạo hôm nay Bảng giá lúa gạo hôm nay giá lúa gạo thế giới giá gạo xuất khẩu giá gạo TP IR 504 giá gạo NL IR 504 giá gạo xuất khẩu Việt Giá gạo xuất khẩu ấn độ giá gạo trong nước hôm nay giá gạo xuất khẩu Thái Lan giá gạo xuất khẩu thế giới Giá gạo thế giớiChủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp