20/07/2020 08:34
Giá lúa gạo trong nước giảm nhẹ, EU công bố hạn ngạch nhập khẩu gạo Việt Nam
Giá lúa gạo nguyên liệu trong nước hôm nay 20/7 giảm nhẹ, nguồn cung yếu về cuối vụ, nhu cầu thu mua từ các kho nhà cũng đã chậm lại.
Bảng giá lúa gạohôm nay cho thấy, gạo NL IR 504Việt dao động ở mức8.100 - 8.150 đồng/kg, giữ giá so với hôm 17/7. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.450 đồng/kg.Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.800 đồng/kg,giữ giá so với hôm 17/7. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.600 - 5.650 đồng/kg.
Bảnggiá lúa gạotrong nước hôm nay 20/7/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm 18/7 | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.100 | 8.100 - 8.150 | - 50 đồng |
TP IR 504 | 9.350 - 9.400 | 9.450 | - 50 - 100 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.800 | 7.800 | 0 đồng |
Cám vàng | 5.600 - 5.650 | 5.600 | - 50 đồng |
Về giá xuất khẩu, gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này ở mức 455 - 485 USD/tấn, thấp nhất kể từ đầu tháng 3/2020.Gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ tuần qua có giá 377 - 382 USD/tấn, tăng so với 373 - 378 USD/tấn của tuần trước đó.
Tại Việt Nam, gạo 5% tấm tuần qua giá tăng lên mức cao nhất trong vòng 3 tuần, khoảng 425 - 457 USD/tấn, từ mức 415 - 450 USD/tấn của tuần trước đó. Mưa kéo dài ở ĐBSCL tiếp tục ảnh hưởng tới việc thu hoạch lúa Hè Thu, từ đó ảnh hưởng tới nguồn cung gạo ra thị trường.
Số liệu của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5, xuất khẩu gạo đạt gần 954.000 tấn với trị giá trên 492 triệu USD, tăng 87% về lượng và 93,6% về giá trị so với tháng trước đó. Đây cũng là tháng có khối lượng và kim ngạch xuất khẩu gạo đạt cao nhất của Việt Nam, tính từ đầu năm 2020.
Bước sang tháng 6, khối lượng lẫn kim ngạch xuất khẩu gạo đều quay đầu sụt giảm mạnh. Cụ thể, trong tháng 6, xuất khẩu gạo đạt trên 450.000 với trị giá trên 227,2 triệu USD, giảm 52,8% về lượng và 53,9% về giá trị so với tháng 5.
Ngày 15/7, Ủy ban châu Âu (EC) công bố và nêu rõ phương thức quản lý về hạn ngạch nhập khẩu đối với một số sản phẩm nông nghiệp và gạo của Việt Nam theo thỏa thuận của Hiệp định EVFTA.
Cụ thể: Trứng gia cầm có hạn ngạch từ 1/8-31/12 là 208,334 tấn và hạn ngạch mỗi năm 500 tấn; tỏi 167,668 tấn, 400 tấn); ngô (2.083,334 tấn, 5.000 tấn); bột sắn (12.500 tấn, 30.000 tấn); cá ngừ (4.791,668 tấn, 11.500 tấn); surimi (208,334 tấn, 500 tấn); đường (8.333,334 tấn, 20.000 tấn); đường đặc biệt (166,668 tấn, 400 tấn); nấm (145,834 tấn, 350 tấn)…
Riêng với gạo, EC đưa ra một quy định riêng và với hạn mức hằng năm là 80.000 tấn, trong đó có 20.000 tấn gạo chưa xay xát, 30.000 tấn gạo xay xát và 30.000 tấn gạo thơm.
Bảnggiá lúa gạo lẻ hôm nay 20/7/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | GạoNở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | GạoBụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | GạoDẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | GạoThơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | GạoThơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo LứtTrắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | GạoĐài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | GạoYến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | GạoThơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | GạoTài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | GạoSơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | GạoST25 | 25 | 500 đồng |
Tag:
# giá lúa gạo xuất khẩu Bảng giá lúa gạo Bảng giá lúa gạo hôm nay giá lúa gạo thế giới giá gạo tăng mạnh giá gạo xuất khẩu giá gạo Việt Nam tăng giá gạo TP IR 504 giá gạo NL IR 504 giá gạo xuất khẩu Thái Lan giá gạo xuất khẩu thế giới giá gạo trong nước hôm nay giá gạo xuất khẩu Việt Giá gạo xuất khẩu ấn độChủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp