12/11/2020 07:39
Giá lúa gạo trong nước chững lại
Giá lúa gạo trong nước hôm nay 12/11 chững lại khi các thương lái thu mua cầm chừng. Xuất khẩu gạo vào cuối năm đang có xu hướng tăng trở lại.
Giá tấm IR 504 là 9.700 - 9.900 đồng/kg. Giá cám vàng hiện dao động ở mức 6.700 đồng/kg, ổn định so với hôm qua. Các thương lái đang thu mua cầm chừng, nguồn cung không nhiều.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 12/11/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.600 | 9.600 | 0 đồng |
TP IR 504 | 10.900 | 10.900 | 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.700 - 9.900 | 9.700 - 9.900 | 0 đồng |
Cám vàng | 6.700 | 6.700 | 0 đồng |
Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 11/2020 dự báo sản lượng gạo thế giới niên vụ 2020/21 sẽ đạt 501,11 triệu tấn.
Tuần này, gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493 - 497 USD/tấn. Nguồn cung khan hiếm, trong khi nhu cầu trong nước tăng vì miền Trung bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi lũ lụt. Nhu cầu xuất khẩu vào cuối năm cũng đang tăng trở lại, đặc biệt sang thị trường Philippines.
Theo các doanh nghiệp, xuất khẩu gạo trong tháng 10 sụt giảm, xuất khẩu gạo nếp và tấm nếp đi Trung Quốc lại bật tăng mạnh. Tuy nhiên, khi xuất khẩu gạo giảm về lượng thì giá gạo lại tăng lên. Trong tháng 10, gạo 5% tấm của Việt Nam tăng từ mức khoảng 470 USD/tấn vào đầu tháng lên khoảng 490 USD/tấn vào cuối tháng.
Hiện loại gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá giảm xuống 370 - 375 USD/tấn, từ mức 372 - 377 USD/tấn hồi tuần trước. Mặc dù vậy, đồng Rupee giảm giá đã tạo thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu của Ấn Độ.
Trong khi đó, tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá tăng lên 452 - 480 USD/tấn, từ mức 435 - 440 USD/tấn hồi tuần trước, do nhu cầu trong nước tăng và một số tàu chở hàng từ nước ngoài đã quay trở lại đặt mua gạo.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 12/11/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Tag:
# giá lúa gạo xuất khẩu giá lúa gạo thế giới bảng giá lúa gạo cung cầu giá lúa gạo tăng mạnh giá gạo xuất khẩu Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam giá gạo xuất khẩu thế giới giá gạo trong nước hôm nay Giá gạo xuất khẩu thái lan giảm giá gạo xuất khẩu Việt giá gạo xuất khẩu Việt Nam giá gạo xuất khẩu trong nướcChủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp