Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá lúa gạo tiếp tục ổn định

Giá cả hàng hóa

27/06/2020 08:11

Giá lúa gạo hôm nay 26/6 tiếp tục ổn định ở thị trường trong nước, trong khi đó gạo xuất khẩu bị sức ép giảm giá.

Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 7.450 - 7.550 đồng/kg, tăng từ 50 - 150 đồng/kg so với cuối tuần trước. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 8.800 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua 26/6; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.600 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.250 đồng/kg.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 27/6/2020 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loại Giá hôm qua Giá hôm nay Thay đổi
NL IR 504 7.450 - 7.550 7.450 - 7.550 0 đồng
TP IR 504 8.800 8.800 0 đồng
Tấm 1 IR 504 7.600 7.600 0 đồng
Cám vàng 5.250 - 5.300 5.250 - 5.300 0 đồng

Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá giảm xuống 405 - 450 USD/tấn, từ mức 450 USD/tấn cách đây một tuần. Gạo vụ Đông Xuân chào bán giá 450 USD/tấn, trong khi gạo vụ Hè Thu (hiện đang thu hoạch) giá chào 405 - 410 USD/tấn.

Gạo xuất khẩu của Việt Nam đang bị áp lức từ nhu cầu giảm trên thế giới và giá gạo Ấn Độ rẻ hơn. Điều này có thể tiếp tục gây sức ép giảm giá gạo Việt Nam trong những tuần tới.

Tại Ấn Độ, nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới, loại đồ 5% tấm đang ở mức 373 - 378 USD/tấn, tăng 6 - 7 USD/tấn so với tuần trước. Theo Reuters, số ca nhiễm COVID-19 tăng lên đã thúc đẩy một số khách hàng châu Phi tăng cường mua gạo vào.

Gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này có giá 514 - 520 USD/tấn, tăng 5 - 9 USD/tấn so với cách đây một tuần. Giá gạo Thái Lan duy trì ở mức cao chủ yếu do nguồn cung thấp vì hạn hán trong thời gian qua và đồng baht mạnh lên khiến giá gạo xuất khẩu quy ra USD cũng tăng. Trong khi đó, nhu cầu đối với gạo Thái Lan tiếp tục thấp.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 27/6/2020 ghi nhận tại các chợ:
STT Sản phẩm Giá (ngàn đồng/kg) Thay đổi
 1 Nếp Sáp 22 Giữ nguyên
 2 Nếp Than 32 -300 đồng
 3 Nếp Bắc 27 Giữ nguyên
 4 Nếp Bắc Lứt 34 Giữ nguyên
 5 Nếp Lứt 24.5 Giữ nguyên
 6 Nếp Thơm 30 Giữ nguyên
 7 Nếp Ngồng 22 -1000 đồng
 8 Gạo Nở Mềm 12 1000 đồng
 9 Gạo Bụi Sữa 13 Giữ nguyên
10 Gạo Bụi Thơm Dẻo 12 Giữ nguyên
11 Gạo Dẻo Thơm 64 12.5 Giữ nguyên
12 Gạo Dẻo Thơm 15 Giữ nguyên
13 Gạo Hương Lài Sữa 16 Giữ nguyên
14 Gạo Hàm Châu 14 Giữ nguyên
15 Gạo Nàng Hương Chợ Đào 19 500 đồng
16 Gạo Nàng Thơm Chợ Đào 17 Giữ nguyên
17 Gạo Thơm Mỹ 13.5 Giữ nguyên
18 Gạo Thơm Thái 14 Giữ nguyên
19 Gạo Thơm Nhật 16 Giữ nguyên
20 Gạo Lứt Trắng 24.2 Giữ nguyên
21 Gạo Lứt Đỏ (loại 1) 25.5 Giữ nguyên
22 Gạo Lứt Đỏ (loại 2) 44 Giữ nguyên
23 Gạo Đài Loan 25 Giữ nguyên
24 Gạo Nhật 29 Giữ nguyên
25 Gạo Tím 38 Giữ nguyên
26 Gạo Huyết Rồng 45 Giữ nguyên
27 Gạo Yến Phụng 35 Giữ nguyên
28 Gạo Long Lân 27 Giữ nguyên
29 Gạo Hoa Sữa 18 Giữ nguyên
30 Gạo Hoa Mai 20 Giữ nguyên
31 Tấm Thơm 16 Giữ nguyên
32 Tấm Xoan 17 Giữ nguyên
33 Gạo Thượng Hạng Yến Gạo 22.2 Giữ nguyên
34 Gạo Đặc Sản Yến Gạo 17 Giữ nguyên
35 Gạo Đài Loan Biển 16 Giữ nguyên
36 Gạo Thơm Lài 14.5 Giữ nguyên
37 Gạo Tài Nguyên Chợ Đào 16 Giữ nguyên
38 Lúa loại 1 (trấu)   x  Giữ nguyên
39 Lúa loại 2 8.5 Giữ nguyên
40 Gạo Sơ Ri 14 Giữ nguyên
41 Gạo 404 12.2 Giữ nguyên
42 Lài Miên 14 Giữ nguyên
43 Gạo ST25 25 500 đồng
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement