27/06/2020 08:11
Giá lúa gạo tiếp tục ổn định
Giá lúa gạo hôm nay 26/6 tiếp tục ổn định ở thị trường trong nước, trong khi đó gạo xuất khẩu bị sức ép giảm giá.
Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 7.450 - 7.550 đồng/kg, tăng từ 50 - 150 đồng/kg so với cuối tuần trước. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 8.800 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua 26/6; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.600 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.250 đồng/kg.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 27/6/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 7.450 - 7.550 | 7.450 - 7.550 | 0 đồng |
TP IR 504 | 8.800 | 8.800 | 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.600 | 7.600 | 0 đồng |
Cám vàng | 5.250 - 5.300 | 5.250 - 5.300 | 0 đồng |
Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá giảm xuống 405 - 450 USD/tấn, từ mức 450 USD/tấn cách đây một tuần. Gạo vụ Đông Xuân chào bán giá 450 USD/tấn, trong khi gạo vụ Hè Thu (hiện đang thu hoạch) giá chào 405 - 410 USD/tấn.
Gạo xuất khẩu của Việt Nam đang bị áp lức từ nhu cầu giảm trên thế giới và giá gạo Ấn Độ rẻ hơn. Điều này có thể tiếp tục gây sức ép giảm giá gạo Việt Nam trong những tuần tới.
Tại Ấn Độ, nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới, loại đồ 5% tấm đang ở mức 373 - 378 USD/tấn, tăng 6 - 7 USD/tấn so với tuần trước. Theo Reuters, số ca nhiễm COVID-19 tăng lên đã thúc đẩy một số khách hàng châu Phi tăng cường mua gạo vào.
Gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này có giá 514 - 520 USD/tấn, tăng 5 - 9 USD/tấn so với cách đây một tuần. Giá gạo Thái Lan duy trì ở mức cao chủ yếu do nguồn cung thấp vì hạn hán trong thời gian qua và đồng baht mạnh lên khiến giá gạo xuất khẩu quy ra USD cũng tăng. Trong khi đó, nhu cầu đối với gạo Thái Lan tiếp tục thấp.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 27/6/2020 ghi nhận tại các chợ: | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Tag:
# giá lúa gạo xuất khẩu Bảng giá lúa gạo giá lúa gạo hôm nay Bảng giá lúa gạo hôm nay giá lúa gạo thế giới giá gạo tăng mạnh giá gạo xuất khẩu giá gạo TP IR 504 giá gạo NL IR 504 giá gạo xuất khẩu thế giới giá gạo xuất khẩu Việt Giá gạo xuất khẩu ấn độ giá gạo xuất khẩu Thái Lan Giá gạo thế giớiChủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp