18/04/2020 08:40
Giá lúa gạo hôm nay giữ ổn định, chủng loại NL IR 504 đang có xu hướng giảm
Giá lúa gạo trong nước hôm nay 18/4 giữ ổn định, chủng loại NL IR 504 đang có xu hướng giảm, thị trường trong nước đang ảm đạm.
Tại Thái Lan, giá gạo 5% tấm tăng lên 555-580 USD/tấn, mức cao nhất kể từ tháng 4/2013, vì lo ngại thiếu hụt nguồn cung trong bối cảnh nước này đang chịu hạn hán.
Ấn Độ-nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới, thương nhân ngừng ký hợp đồng mới do thiếu lao động và hoạt động logistics bị gián đoạn do chính phủ ban bố lệnh phong tỏa toàn quốc trong 21 ngày từ ngày 25/3.
Ở Việt Nam, các doanh nghiệp trong thời gian qua cũng tạm dừng ký các hợp đồng xuất khẩu mới để đảm bảo an ninh lương thực trong nước. Do đó, cũng đã 3 tuần qua không có giá gạo xuất khẩu cập nhật.
Về diễn biến của chính sách xuất khẩu gạo, sau khi lấy ý kiến Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ban ngành liên quan, lượng gạo được phép xuất khẩu trong tháng 4 và tháng 5 sẽ vào khoảng 800 nghìn tấn, giảm 40% so với lượng xuất khẩu tháng 4 và tháng 5 năm 2019.
Giá gạo NL IR 504 Việt hôm nay dao động ở mức 8.000 - 8.150 đồng/kg, giảm nhẹ 50 đồng/kg so với giá hôm qua 17/4.
Chủng loại (5% tấm) hôm nay ổn định giá, hiện đang ở mức 9.800 đồng/kg, tăng từ 50 - 100 đồng/kg so với hôm 16/4, mức giá này vượt xa mức 8.200 đồng/kg - cao nhất mà TP IR 504 đạt được trong hơn 3 tháng qua. Giá tấm IR 504 hôm nay ổn định, dao động quanh mức 7.300 - 7.400 đồng/kg, giữ giá so với hôm 16/4.
Giá cám vàng hôm nay tiếp tục tăng, dao động khoảng 5.300 - 5.350 đồng/kg, tăng từ 50 - 100 đồng/kg so với giá hôm qua 17/4.
Giá gạo bán lẻ hôm nay (18/4) tại các chợ trên địa bàn TP.HCM có nhiều thay đổi. Cụ thể: nếp than giảm 300 đồng/kg xuống còn 32.000 đồng/kg, nếp ngồng giảm 1.000 đồng/kg xuống mức 22.000 đồng/kg; gạo nở mềm tăng 1.000 đồng/kg lên mức 12.000 đồng/kg, gạo Nàng Hương Chợ Đào tăng 500 đồng/kg lên mức 19.000 đồng/kg,...
Gạo ST25 có thay đổi, hiện đang giao động trong khoảng 23.500 đến 26.000 đồng/kg, giá bình quân tăng nhẹ 500 đồng/kg.
Bảng giá lúa gạo hôm nay 18/4/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp