01/06/2020 08:23
Giá lúa gạo giữ xu hướng tăng khả quan trong đầu tháng 6
Giá lúa gạo hôm nay 1/6 tăng khả quan, nhu cầu gạo TP - NL IR 504 đang mạnh; giá gạo Việt xuất khẩu đang ở mức 450 - 460 USD/tấn.
Giá thu mua gạo nguyên liệu trong nước hôm nay (1/6) tăng nhẹ ở các chủng loại TP - NL IR 504, nhu cầu hai chủng loại này đang mạnh tại các kho nhà.
Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.400 đồng/kg, tăng từ 50 đồng/kg so với hôm 30/5. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.000 -10.050 đồng/kg, tăng từ 50 - 100 đồng/kg so với giá cuối tuần trước; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.800 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.100 đồng/kg.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 1/6/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm 30/5 | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.400 | 8.300 - 8.350 | 50 đồng |
TP IR 504 | 10.000 - 10.050 | 9.900 - 10.000 | 50 - 100 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.800 | 7.700 | 100 đồng |
Cám vàng | 5.100 | 5.100 | - 0 đồng |
Trong tuần qua, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá giảm xuống 370 - 375 USD/tấn, từ mức 385 - 389 USD/tấn cách đây một tuần, mức cao nhất kể từ tháng 4/2019. Gần đây, đồng rupee yếu đi giúp giá cạnh tranh hơn giữa gạo Ấn Độ và Thái Lan, góp phần đẩy nhu cầu gạo Ấn Độ tăng lên.
Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá vững ở 450 - 460 USD/tấn do nhu cầu tăng sau khi có nguồn cung mới từ vụ Hè Thu. Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá giảm xuống 489 - 490 USD/tấn, từ mức 480 - 505 USD/tấn cách đây một tuần do khách hàng chuyển hướng sang mua gạo Ấn Độ và Việt Nam.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 1/6/2020 ghi nhận tại các chợ: | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp