Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá lúa gạo giữ xu hướng tăng khả quan trong đầu tháng 6

Giá cả hàng hóa

01/06/2020 08:23

Giá lúa gạo hôm nay 1/6 tăng khả quan, nhu cầu gạo TP - NL IR 504 đang mạnh; giá gạo Việt xuất khẩu đang ở mức 450 - 460 USD/tấn.

Giá thu mua gạo nguyên liệu trong nước hôm nay (1/6) tăng nhẹ ở các chủng loại TP - NL IR 504, nhu cầu hai chủng loại này đang mạnh tại các kho nhà.

Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.400 đồng/kg, tăng từ 50 đồng/kg so với hôm 30/5. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.000 -10.050 đồng/kg, tăng từ 50 - 100 đồng/kg so với giá cuối tuần trước; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.800 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.100 đồng/kg.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 1/6/2020 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loại Giá hôm nay Giá hôm 30/5 Thay đổi
NL IR 504 8.400 8.300 - 8.350 50 đồng
TP IR 504 10.000 - 10.050 9.900 - 10.000 50 - 100 đồng
Tấm 1 IR 504 7.800 7.700 100 đồng
Cám vàng 5.100 5.100 - 0 đồng
Giá lúa gạo giữ xu hướng tăng khả quan trong đầu tháng 6

Trong tuần qua, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá giảm xuống 370 - 375 USD/tấn, từ mức 385 - 389 USD/tấn cách đây một tuần, mức cao nhất kể từ tháng 4/2019. Gần đây, đồng rupee yếu đi giúp giá cạnh tranh hơn giữa gạo Ấn Độ và Thái Lan, góp phần đẩy nhu cầu gạo Ấn Độ tăng lên.

Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá vững ở 450 - 460 USD/tấn do nhu cầu tăng sau khi có nguồn cung mới từ vụ Hè Thu. Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá giảm xuống 489 - 490 USD/tấn, từ mức 480 - 505 USD/tấn cách đây một tuần do khách hàng chuyển hướng sang mua gạo Ấn Độ và Việt Nam.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 1/6/2020 ghi nhận tại các chợ:
STT Sản phẩm Giá (ngàn đồng/kg) Thay đổi
 1 Nếp Sáp 22 Giữ nguyên
 2 Nếp Than 32 -300 đồng
 3 Nếp Bắc 27 Giữ nguyên
 4 Nếp Bắc Lứt 34 Giữ nguyên
 5 Nếp Lứt 24.5 Giữ nguyên
 6 Nếp Thơm 30 Giữ nguyên
 7 Nếp Ngồng 22 -1000 đồng
 8 Gạo Nở Mềm 12 1000 đồng
 9 Gạo Bụi Sữa 13 Giữ nguyên
10 Gạo Bụi Thơm Dẻo 12 Giữ nguyên
11 Gạo Dẻo Thơm 64 12.5 Giữ nguyên
12 Gạo Dẻo Thơm 15 Giữ nguyên
13 Gạo Hương Lài Sữa 16 Giữ nguyên
14 Gạo Hàm Châu 14 Giữ nguyên
15 Gạo Nàng Hương Chợ Đào 19 500 đồng
16 Gạo Nàng Thơm Chợ Đào 17 Giữ nguyên
17 Gạo Thơm Mỹ 13.5 Giữ nguyên
18 Gạo Thơm Thái 14 Giữ nguyên
19 Gạo Thơm Nhật 16 Giữ nguyên
20 Gạo Lứt Trắng 24.2 Giữ nguyên
21 Gạo Lứt Đỏ (loại 1) 25.5 Giữ nguyên
22 Gạo Lứt Đỏ (loại 2) 44 Giữ nguyên
23 Gạo Đài Loan 25 Giữ nguyên
24 Gạo Nhật 29 Giữ nguyên
25 Gạo Tím 38 Giữ nguyên
26 Gạo Huyết Rồng 45 Giữ nguyên
27 Gạo Yến Phụng 35 Giữ nguyên
28 Gạo Long Lân 27 Giữ nguyên
29 Gạo Hoa Sữa 18 Giữ nguyên
30 Gạo Hoa Mai 20 Giữ nguyên
31 Tấm Thơm 16 Giữ nguyên
32 Tấm Xoan 17 Giữ nguyên
33 Gạo Thượng Hạng Yến Gạo 22.2 Giữ nguyên
34 Gạo Đặc Sản Yến Gạo 17 Giữ nguyên
35 Gạo Đài Loan Biển 16 Giữ nguyên
36 Gạo Thơm Lài 14.5 Giữ nguyên
37 Gạo Tài Nguyên Chợ Đào 16 Giữ nguyên
38 Lúa loại 1 (trấu)   x  Giữ nguyên
39 Lúa loại 2 8.5 Giữ nguyên
40 Gạo Sơ Ri 14 Giữ nguyên
41 Gạo 404 12.2 Giữ nguyên
42 Lài Miên 14 Giữ nguyên
43 Gạo ST25 25 500 đồng
 
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement