Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá lúa gạo giữ ổn định, nguồn cung đang giảm mạnh

Giá cả hàng hóa

30/10/2020 08:10

Giá lúa gạo trong nước hôm nay 30/10 giữ ổn định, nguồn cung một số chủng loại đang giảm mạnh dù nhu cầu thu mua yếu.

Bảng giá lúa gạo hôm nay cho thấy, gạo NL IR 504 dao động ở mức 9.350 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm 29/10. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.600 đồng/kg, giữ giá so với hôm 29/10.

Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.200 - 9.300 đồng/kg. Giá cám vàng đang ở mức 6.700 đồng/kg, tăng 100 đồng so với giá hôm 29/10.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 30/10/2020 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loại Giá hôm nay Giá hôm qua Thay đổi
NL IR 504  9.350 9.300 - 9.350 50 đồng
TP IR 504 10.600 10.600 0 đồng
Tấm 1 IR 504 9.200 - 9.300 9.200 - 9.300 0 đồng
Cám vàng 6.700 6.600 100 đồng

Giá gạo 5% tấm của Thái Lan giảm mạnh xuống 435 - 440 USD/tấn. Tuy nhiên, các thương gia Thái Lan nhận định, lũ lụt ở một số tỉnh trồng lúa của nước này có thể ảnh hưởng đến nguồn cung vụ mới.

Tại Ấn Độ, nhu cầu yếu và đồng nội tệ giảm cũng khiến giá gạo giảm trong tuần này. Gạo 5% tấm giảm xuống 372 - 377 USD/tấn, từ mức 376 - 382 USD/tấn của tuần trước. 

Tại Việt Nam, giá gạo 5% tấm vẫn tăng 5 USD, lên 485 - 495 USD/tấn, do nguồn cung bị ảnh hưởng bởi mưa bão. Ngoài ra, mưa còn ảnh hưởng tới chất lượng lúa Thu Đông, giá lúa mới thu hoạch ở những vùng lũ giảm vì chất lượng kém.

Theo thông tin cập nhật mới nhất trong tháng 9/2020 của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA), sản lượng gạo toàn cầu niên vụ 2020 - 2021 sẽ đạt 499,6 triệu tấn, giảm 0,5 triệu tấn so với báo tháng 8/2020, nhưng vẫn tăng gần 1% so với niên vụ 2019 - 2020 và là mức cao kỉ lục lịch sử.

Trong đó, sản lượng năm 2020 - 2021 của Việt Nam dự kiến giảm 0,15 triệu tấn do diện tích thu hoạch tiếp tục giảm.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 30/10/2020
STT Sản phẩm Giá (ngàn đồng/kg) Thay đổi
 1 Nếp Sáp 22 Giữ nguyên
 2 Nếp Than 32 -300 đồng
 3 Nếp Bắc 27 Giữ nguyên
 4 Nếp Bắc Lứt 34 Giữ nguyên
 5 Nếp Lứt 24.5 Giữ nguyên
 6 Nếp Thơm 30 Giữ nguyên
 7 Nếp Ngồng 22 -1000 đồng
 8 Gạo Nở Mềm 12 1000 đồng
 9 Gạo Bụi Sữa 13 Giữ nguyên
10 Gạo Bụi Thơm Dẻo 12 Giữ nguyên
11 Gạo Dẻo Thơm 64 12.5 Giữ nguyên
12 Gạo Dẻo Thơm 15 Giữ nguyên
13 Gạo Hương Lài Sữa 16 Giữ nguyên
14 Gạo Hàm Châu 14 Giữ nguyên
15 Gạo Nàng Hương Chợ Đào 19 500 đồng
16 Gạo Nàng Thơm Chợ Đào 17 Giữ nguyên
17 Gạo Thơm Mỹ 13.5 Giữ nguyên
18 Gạo Thơm Thái 14 Giữ nguyên
19 Gạo Thơm Nhật 16 Giữ nguyên
20 Gạo Lứt Trắng 24.2 Giữ nguyên
21 Gạo Lứt Đỏ (loại 1) 25.5 Giữ nguyên
22 Gạo Lứt Đỏ (loại 2) 44 Giữ nguyên
23 Gạo Đài Loan 25 Giữ nguyên
24 Gạo Nhật 29 Giữ nguyên
25 Gạo Tím 38 Giữ nguyên
26 Gạo Huyết Rồng 45 Giữ nguyên
27 Gạo Yến Phụng 35 Giữ nguyên
28 Gạo Long Lân 27 Giữ nguyên
29 Gạo Hoa Sữa 18 Giữ nguyên
30 Gạo Hoa Mai 20 Giữ nguyên
31 Tấm Thơm 16 Giữ nguyên
32 Tấm Xoan 17 Giữ nguyên
33 Gạo Thượng Hạng Yến Gạo 22.2 Giữ nguyên
34 Gạo Đặc Sản Yến Gạo 17 Giữ nguyên
35 Gạo Đài Loan Biển 16 Giữ nguyên
36 Gạo Thơm Lài 14.5 Giữ nguyên
37 Gạo Tài Nguyên Chợ Đào 16 Giữ nguyên
38 Lúa loại 1 (trấu)   x  Giữ nguyên
39 Lúa loại 2 8.5 Giữ nguyên
40 Gạo Sơ Ri 14 Giữ nguyên
41 Gạo 404 12.2 Giữ nguyên
42 Lài Miên 14 Giữ nguyên
43 Gạo ST25 25 500 đồng
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement