30/10/2020 08:10
Giá lúa gạo giữ ổn định, nguồn cung đang giảm mạnh
Giá lúa gạo trong nước hôm nay 30/10 giữ ổn định, nguồn cung một số chủng loại đang giảm mạnh dù nhu cầu thu mua yếu.
Bảng giá lúa gạo hôm nay cho thấy, gạo NL IR 504 dao động ở mức 9.350 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm 29/10. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.600 đồng/kg, giữ giá so với hôm 29/10.
Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.200 - 9.300 đồng/kg. Giá cám vàng đang ở mức 6.700 đồng/kg, tăng 100 đồng so với giá hôm 29/10.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 30/10/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.350 | 9.300 - 9.350 | 50 đồng |
TP IR 504 | 10.600 | 10.600 | 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.200 - 9.300 | 9.200 - 9.300 | 0 đồng |
Cám vàng | 6.700 | 6.600 | 100 đồng |
Giá gạo 5% tấm của Thái Lan giảm mạnh xuống 435 - 440 USD/tấn. Tuy nhiên, các thương gia Thái Lan nhận định, lũ lụt ở một số tỉnh trồng lúa của nước này có thể ảnh hưởng đến nguồn cung vụ mới.
Tại Ấn Độ, nhu cầu yếu và đồng nội tệ giảm cũng khiến giá gạo giảm trong tuần này. Gạo 5% tấm giảm xuống 372 - 377 USD/tấn, từ mức 376 - 382 USD/tấn của tuần trước.
Tại Việt Nam, giá gạo 5% tấm vẫn tăng 5 USD, lên 485 - 495 USD/tấn, do nguồn cung bị ảnh hưởng bởi mưa bão. Ngoài ra, mưa còn ảnh hưởng tới chất lượng lúa Thu Đông, giá lúa mới thu hoạch ở những vùng lũ giảm vì chất lượng kém.
Theo thông tin cập nhật mới nhất trong tháng 9/2020 của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA), sản lượng gạo toàn cầu niên vụ 2020 - 2021 sẽ đạt 499,6 triệu tấn, giảm 0,5 triệu tấn so với báo tháng 8/2020, nhưng vẫn tăng gần 1% so với niên vụ 2019 - 2020 và là mức cao kỉ lục lịch sử.
Trong đó, sản lượng năm 2020 - 2021 của Việt Nam dự kiến giảm 0,15 triệu tấn do diện tích thu hoạch tiếp tục giảm.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 30/10/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp