29/12/2021 06:33
Giá heo hơi tiếp tục giảm nhẹ tại miền Bắc, miền Trung
Vùng giảm giá heo hơi tại miền Bắc có xu hướng mở rộng lên cả các tỉnh vùng cao. Miền Trung giá heo hơi cũng có xu hướng giảm sau hơn một tháng duy trì ở mức khá cao.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại hầu khắp các tỉnh/thành miền Bắc như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hà Nội… tiếp tục giữ ở mức 46.000 – 48.000 đồng/kg, mức giá 49.000 – 50.000 đồng/kg khá hiếm.
Các tỉnh trung du miền núi phía Bắc, mức giá 45.000 -–48.0000 đồng/kg. Mức giá này phổ biến ở cả Thái Nguyên, Bắc Giang Phú Thọ, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc…
Các tỉnh Tây Bắc lần đầu ghi nhận giảm sau thời gian dài giữ ở mức cao. Tại các tỉnh Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên phổ biến ở mức 46.000 - 49.000 đồng/kg, giảm bình quân 1.000-2.000 đồng/kg. Mức trên 50.000 đồng/kg dù vẫn còn nhưng không phổ biến. Khu vực Tây Bắc, giá nhỉnh hơn Quảng Ninh, Lạng Sơn là 48.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh khác giá thấp hơn, Lào Cai 48.000 - 50.000 đồng/kg; Cao Bằng giá heo trong khoảng 48.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên cũng có xu hướng giảm nhẹ. Những ngày trước, khu vực Bắc Trung bộ như Thanh Hóa, Nghệ An còn 47.000-48.000 đồng/kg; Hà Tĩnh 46.000 - 49.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên giá heo cũng giảm từ 1.000 – 2.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng dao động từ 49.000 -51.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận ở mức 49.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Định 47.000 – 48.000 đồng/kg …
Giá heo hơi tại Tây Nguyên duy trì quanh ngưỡng 50.000 đồng/kg, nhưng không có mức trên 52.000 đồng/kg như tuần trước. Tại Lâm Đồng và Đắk Lắk từ 48.000 - 51.000 đồng/kg. Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum phổ biến trong 46.000 – 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam không ghi nhận giảm thêm. TP.HCM, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, giá heo dao động từ 49.000 - 50.000 đồng/kg, Bình Phước từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ giá heo hơi thấp hơn và không đồng đều. Biên độ giá từ 45.000 – 50.000 đồng/kg. Cà Mau, Sóc Trăng, Bạc Liêu… 45.000-50.000 đồng/kg; Bến Tre, Trà Vinh giá heo phổ biến trong khoảng 47.000 - 50.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ quanh mức 48.000 – 50.000 đồng/kg. Tuy nhiên, mức giá 49.000 – 50.000 đồng/kg ở các địa phương không phổ biến.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về Chợ đầu mối Hóc Môn sáng ngày 28/12 là 4.700 con (heo mảnh), cao hơn 250 con so với ngày trước đó. Giá thịt heo sỉ loại 1 dao động từ 60.000-62.000 ₫ồng/kg. Giá thịt heo sỉ trung bình trong ngày khoảng 54.000-58.000 ₫ồng/kg. Chợ tiêu thụ chậm.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 29/12
STT |
Tỉnh/thành |
Khoảng giá (đồng/kg) |
Tăng /giảm - |
1 |
Hà Nội |
46.000-49.000 |
|
2 |
Hưng Yên |
47.000-49.000 |
|
3 |
Thái Bình |
47.000-49.000 |
|
4 |
Hải Dương |
47.000-49.000 |
|
5 |
Hà Nam |
47.000-48.000 |
|
6 |
Hòa Bình |
46.000-49.000 |
|
7 |
Quảng Ninh |
49.000-50.000 |
|
8 |
Nam Định |
48.000-50.000 |
|
9 |
Ninh Bình |
47.000-50.000 |
|
10 |
Phú Thọ |
46.000-48.000 |
|
11 |
Thái Nguyên |
47.000-49.000 |
|
12 |
Vĩnh Phúc |
47.000-48.000 |
|
13 |
Bắc Giang |
47.000-48.000 |
|
14 |
Tuyên Quang |
46.000-48.000 |
|
15 |
Lạng Sơn |
48.000-50.000 |
|
16 |
Cao Bằng |
48.000-49.000 |
-1.000 |
17 |
Yên Bái |
47.000-49.000 |
-1.000 |
18 |
Lai Châu |
47.000-50.000 |
-2.000 |
19 |
Sơn La |
46.000-49.000 |
-2.000 |
20 |
Thanh Hóa |
46.000-49.000 |
|
21 |
Nghệ An |
48.000-50.000 |
|
22 |
Hà Tĩnh |
48.000-50.000 |
|
23 |
Quảng Bình |
45.000-50.000 |
|
24 |
Quảng Trị |
46.000-50.000 |
|
25 |
Thừa Thiên Huế |
47.000-50.000 |
-1.000 |
26 |
Quảng Nam |
49.000-50.000 |
-1.000 |
27 |
Quảng Ngãi |
48.000-51.000 |
-1.000 |
28 |
Phú Yên |
47.000-50.000 |
-1.000 |
29 |
Khánh Hòa |
47.000-50.000 |
-1.000 |
30 |
Bình Thuận |
48.000-50.000 |
-1.000 |
31 |
Bình Định |
46.000-49.000 |
-1.000 |
32 |
Kon Tum |
48.000-49.000 |
-1.000 |
33 |
Gia Lai |
48.000-50.000 |
-1.000 |
34 |
Đắk Lắk |
48.000-51.000 |
-1.000 |
35 |
Đắk Nông |
46.000-50.000 |
-1.000 |
36 |
Lâm Đồng |
47.000-50.000 |
-1.000 |
37 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
49.000-51.000 |
|
38 |
Đồng Nai |
48.000-50.000 |
|
39 |
TP.HCM |
49.000-52.000 |
|
40 |
Bình Dương |
49.000-51.000 |
|
41 |
Bình Phước |
48.000-52.000 |
|
42 |
Long An |
48.000-52.000 |
|
43 |
Tiền Giang |
48.000-51.000 |
|
44 |
Bến Tre |
47.000-50.000 |
|
45 |
Trà Vinh |
47.000-49.000 |
|
46 |
Bạc Liêu |
45.000-49.000 |
|
47 |
Sóc Trăng |
45.000-50.000 |
|
48 |
Vĩnh Long |
46.000–50.000 |
|
48 |
An Giang |
47.000-51.000 |
|
49 |
Cần Thơ |
49.000-50.000 |
|
50 |
Đồng Tháp |
47.000-50.000 |
|
51 |
Cà Mau |
45.000-49.000 |
|
52 |
Kiên Giang |
46.000-49.000 |
Advertisement
Advertisement