29/03/2022 01:00
Giá heo hơi tiếp tục giảm đồng loạt
Các doanh nghiệp chăn nuôi tiếp tục điều chỉnh giảm giá heo thịt thêm 1.000 đồng/kg từ hôm nay (29/3), giá heo hơi trong dân cũng giảm nhanh.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Bắc nhiều khu vực về sát mức giá 50.000 đồng/kg. Theo thông báo từ công ty CP miền Bắc, một số loại heo bán ra tiếp tục giảm thêm 1.000 đồng/kg từ hôm nay. Điều này có thể khiến giá heo hơi giảm thêm nữa.
Hiện giá heo hơi tại các tỉnh/thành đồng bằng như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương…. phổ biến trong khoảng 51.000 – 53.000 đồng/kg, thấp hơn 1.000 đồng/kg so với một ngày trước đó. Hiện còn rất ít khu vực có mức giá 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Tuyên Quang Thái Nguyên, Bắc Giang… trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh thành vùng cao, giá heo hơi cũng giảm bình quân từ 1.000 – 3.000 đồng/kg. Hòa Bình còn 48.000 – 53.000 đồng/kg; Sơn La 49.000 - 54.000 đồng/kg. Lai Châu, Điện Biên 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai là 52.000 – 53.000 đồng/kg...
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung - Tây Nguyên cũng giảm theo đà giảm chung cả nước. Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh duy trì trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ như Quảng Nam Đà Nẵng, Quảng Ngãi, giá heo hơi ở mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Định ghi nhận ở mức 48.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi Tây Nguyên (Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum) còn 48.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam cũng giảm còn quanh mức 50.000 – 52.000 đồng/kh. Tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu TP.HCM, giá heo hơi ở mức 51.000 – 53.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước: 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ như Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… giá heo duy trì ở mức 50.000 – 52.000 đồng/kg. Cần Thơ 51.000 - 53.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang quanh mức 52.000 – 54.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 29/3/2022
STT |
Tỉnh/thành |
Khoảng giá (đồng/kg) |
Tăng/giảm ( /-) |
1 |
Hà Nội |
50.000-53.000 |
-1.000 |
2 |
Hưng Yên |
50.000-53.000 |
-1.000 |
3 |
Thái Bình |
50.000-53.000 |
-1.000 |
4 |
Hải Dương |
50.000-53.000 |
-2.000 |
5 |
Hà Nam |
50.000-52.000 |
-1.000 |
6 |
Hòa Bình |
49.000-52.000 |
-1.000 |
7 |
Quảng Ninh |
50.000-53.000 |
-1.000 |
8 |
Nam Định |
51.000-53.000 |
-1.000 |
9 |
Ninh Bình |
50.000-53.000 |
-1.000 |
10 |
Phú Thọ |
48.000-52.000 |
-1.000 |
11 |
Thái Nguyên |
48.000-53.000 |
-1.000 |
12 |
Vĩnh Phúc |
48.000-52.000 |
-1.000 |
13 |
Bắc Giang |
48.000-52.000 |
-1.000 |
14 |
Tuyên Quang |
49.000-52.000 |
-1.000 |
15 |
Lạng Sơn |
48.000-52.000 |
-1.000 |
16 |
Cao Bằng |
48.000-52.000 |
-1.000 |
17 |
Yên Bái |
49.000-52.000 |
-1.000 |
18 |
Lai Châu |
50.000-53.000 |
-1.000 |
19 |
Sơn La |
50.000-53.000 |
-1.000 |
20 |
Thanh Hóa |
50.000-53.000 |
-1.000 |
21 |
Nghệ An |
48.000-53.000 |
-1.000 |
22 |
Hà Tĩnh |
50.000-52.000 |
-1.000 |
23 |
Quảng Bình |
50.000-52.000 |
-1.000 |
24 |
Quảng Trị |
50.000-52.000 |
-1.000 |
25 |
Thừa Thiên Huế |
50.000-52.000 |
-1.000 |
26 |
Quảng Nam |
50.000-52.000 |
-1.000 |
27 |
Quảng Ngãi |
51.000-52.000 |
-1.000 |
28 |
Phú Yên |
50.000-52.000 |
-1.000 |
29 |
Khánh Hòa |
50.000-52.000 |
-1.000 |
30 |
Bình Thuận |
50.000-52.000 |
|
31 |
Bình Định |
50.000-52.000 |
-1.000 |
32 |
Kon Tum |
50.000-52.000 |
|
33 |
Gia Lai |
50.000-52.000 |
|
34 |
Đắk Lắk |
50.000-53.000 |
|
35 |
Đắk Nông |
50.000-52.000 |
|
36 |
Lâm Đồng |
50.000-53.000 |
|
37 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
52.000-53.000 |
-1.000 |
38 |
Đồng Nai |
50.000-53.000 |
-1.000 |
39 |
TP.HCM |
50.000-53.000 |
-1.000 |
40 |
Bình Dương |
50.000-52.000 |
-1.000 |
41 |
Bình Phước |
50.000-51.000 |
-1.000 |
42 |
Long An |
50.000-52.000 |
-1.000 |
43 |
Tiền Giang |
50.000-52.000 |
-1.000 |
44 |
Bến Tre |
50.000-52.000 |
-1.000 |
45 |
Trà Vinh |
50.000-52.000 |
-1.000 |
46 |
Bạc Liêu |
50.000-52.000 |
-1.000 |
47 |
Sóc Trăng |
50.000-52.000 |
-1.000 |
48 |
Vĩnh Long |
50.000–52.000 |
-1.000 |
48 |
An Giang |
50.000-52.000 |
|
49 |
Cần Thơ |
50.000-52.000 |
|
50 |
Đồng Tháp |
50.000-52.000 |
|
51 |
Cà Mau |
50.000-53.000 |
|
52 |
Kiên Giang |
50.000-52.000 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp