19/04/2022 06:59
Giá heo hơi miền Trung, miền Nam tăng nhanh hơn miền Bắc
Giá heo hơi tại nhiều địa phương miền Trung và miền Nam đã lên mức 58.000 đồng/kg, trong khi miền Bắc mức phổ biến chỉ 53.000 – 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Bắc dù vẫn có xu hướng tăng nhưng vẫn chưa có địa phương nào tăng vuwọt mức 56.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh/thành đồng bằng như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương…. trong khoảng 53.000 – 56.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi phía Bắc tăng không đồng đều khiến khoảng giá ở nhiều khu vực khá lớn, từ 47.000 -55.000 đồng/kg. Trong đó mức giá phổ biến tại Phú Thọ, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang, Bắc Giang… từ 52.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh thành vùng cao cũng tăng thêm 1.000 đồng/kg, lên mức 50.000 – 55.000 đồng/kg. Cụ thể, Hòa Bình, Sơn La 50.000 – 54.000 đồng/kg; Lai Châu, Điện Biên 50.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai là 52.000 – 56.000 đồng/kg...
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa mức cao nhất ghi nhận được đã lên đến 58.000 đồng/kg, tuy nhiên mới chỉ xuất hiện cục bộ, nhiều địa phương trong tỉnh vẫn quanh mức 50.000 đồng/kg. Nghệ An, Hà Tĩnh dao động 52.000 - 56.000 đồng/kg.
Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế đà tăng chậm hơn, mức giá phổ biến 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo tại Quảng Nam Đà Nẵng, Quảng Ngãi trong khoảng 54.000 – 58.000 đồng/kg. Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Định từ 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên vùng giả 57.000 – 58.000 đồng/kg tiếp tục ghi nhận tại một số địa phương thuộc Lon Tum, Gia Lai… Mức bình quân trong vùng hiện từ 52.000 – 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi có xu hướng tăng nhanh tại các tỉnh tây Nam bộ, nhiều địa phương như khu vực huyện Mỏ Cầy Nam (Bến tre) cũng đã ghi nhận mức giá 58.000 đồng/kg, những khu vực khác mức giá 55.000 – 56.000 đồng/kg cũng đang dần phổ biến.
Tại Đông Nam bộ, mức giá phổ biến trong khoảng 54.000 – 58.000 đồng/kg. Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu TP.HCM 54.000 – 57.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước 53.000 – 56.000 đồng/kg.
Tại Tây Nam bộ, giá heo hơi một số khu vực thuộc tỉnh Vĩnh Long, Tiền Giang giáp ranh với TP.HCM đã ghi nhận mức giá 56.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh giá cũng đang tăng, Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… giá heo duy trì ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Cần Thơ 51.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang quanh mức 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 19/4/2022
STT |
Tỉnh/thành |
Khoảng giá (đồng/kg) |
Tăng ( ), giảm (-) |
1 |
Hà Nội |
53.000-56.000 |
|
2 |
Hưng Yên |
52.000-56.000 |
|
3 |
Thái Bình |
53.000-56.000 |
|
4 |
Hải Dương |
52.000-56.000 |
|
5 |
Hà Nam |
51.000-55.000 |
|
6 |
Hòa Bình |
49.000-54.000 |
|
7 |
Quảng Ninh |
52.000-56.000 |
|
8 |
Nam Định |
51.000-56.000 |
|
9 |
Ninh Bình |
50.000-56.000 |
|
10 |
Phú Thọ |
48.000-55.000 |
|
11 |
Thái Nguyên |
48.000-55.000 |
|
12 |
Vĩnh Phúc |
50.000-55.000 |
|
13 |
Bắc Giang |
48.000-56.000 |
1.000 |
14 |
Tuyên Quang |
49.000-55.000 |
|
15 |
Lạng Sơn |
48.000-53.000 |
|
16 |
Cao Bằng |
48.000-53.000 |
|
17 |
Yên Bái |
49.000-53.000 |
|
18 |
Lai Châu |
50.000-54.000 |
|
19 |
Sơn La |
50.000-54.000 |
|
20 |
Thanh Hóa |
52.000-59.000 |
2.000 |
21 |
Nghệ An |
50.000-56.000 |
|
22 |
Hà Tĩnh |
50.000-55.000 |
|
23 |
Quảng Bình |
53.000-55.000 |
|
24 |
Quảng Trị |
53.000-55.000 |
|
25 |
Thừa Thiên Huế |
50.000-55.000 |
|
26 |
Quảng Nam |
54.000-59.000 |
1.000 |
27 |
Quảng Ngãi |
53.000-58.000 |
|
28 |
Phú Yên |
52.000-58.000 |
|
29 |
Khánh Hòa |
52.000-58.000 |
|
30 |
Bình Thuận |
54.000-58.000 |
|
31 |
Bình Định |
52.000-58.000 |
1.000 |
32 |
Kon Tum |
54.000-58.000 |
2.000 |
33 |
Gia Lai |
53.000-57.000 |
1.000 |
34 |
Đắk Lắk |
53.000-57.000 |
1.000 |
35 |
Đắk Nông |
53.000-57.000 |
1.000 |
36 |
Lâm Đồng |
53.000-57.000 |
1.000 |
37 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
53.000-58.000 |
|
38 |
Đồng Nai |
53.000-57.000 |
|
39 |
TP.HCM |
53.000-58.000 |
|
40 |
Bình Dương |
55.000-57.000 |
1.000 |
41 |
Bình Phước |
54.000-57.000 |
1.000 |
42 |
Long An |
54.000-58.000 |
|
43 |
Tiền Giang |
54.000-57.000 |
|
44 |
Bến Tre |
54.000-58.000 |
2.000 |
45 |
Trà Vinh |
52.000-56.000 |
1.000 |
46 |
Bạc Liêu |
51.000-56.000 |
1.00 |
47 |
Sóc Trăng |
51.000-55.000 |
|
48 |
Vĩnh Long |
52.000–56.000 |
1.00 |
48 |
An Giang |
53.000-57.000 |
2.000 |
49 |
Cần Thơ |
53.000-58.000 |
2.00 |
50 |
Đồng Tháp |
53.000-57.000 |
2.000 |
51 |
Cà Mau |
52.000-55.000 |
1.000 |
52 |
Kiên Giang |
53.000-56.000 |
1.000 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp