12/04/2022 00:09
Giá heo hơi miền Nam tiếp tục tăng nhẹ
Sau khi các doanh nghiệp điều chỉnh tăng giá heo thịt bán ra tại các tỉnh miền Nam, giá heo hơi trong dân cũng bắt đầu tăng nhanh.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc vẫn có xu hướng ổn định trong khoảng 53.000 – 55.000 đồng/kg. Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương…. mức giá 54.000 – 56.000 đồng/kg, tuy nhiên mức 56.000 đồng/kg vẫn chỉ diễn ra trên diện hẹp.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Tuyên Quang Thái Nguyên, Bắc Giang… giá heo hơi bình quân trong vùng từ 52.000 – 54.000 đồng/kg. Số địa phương có mức giá dưới 50.000 đồng/kg vẫn còn khá nhiều.
Giá heo hơi tại các tỉnh thành vùng cao cũng có diễn biến tương tự. Hòa Bình 50.000 – 54.000 đồng/kg; Sơn La 50.000 - 54.000 đồng/kg. Lai Châu, Điện Biên 50.000 – 54.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai là 52.000 – 53.000 đồng/kg...
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên không ghi nhận biến động. Ở khu vực Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh giữ nguyên trong khoảng 51.000 - 54.000 đồng/kg. Các tỉnhQuảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo tại Quảng Nam Đà Nẵng, Quảng Ngãi 52.000 – 56.000 đồng/kg. Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Định từ 52.000 – 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên giữ nguyên. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum 49.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Sau khi giá heo hơi tại các doanh nghiệp lớn tăng lên mức 57.000 – 58.000 đồng/kg, giá heo từ các trại nuôi trong dân thuộc khu vực Đông Nam bộ đã xuất hiện mức giá 56.000 đồng/kg nhiều hơn những ngày trước. Tại Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu TP.HCM phổ biến 53.000 – 56.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ giá heo chưa tăng. Long An, Tiền Giang đã có nhiều khu vực được mức giá 54.000- 55.000 đồng/kg; Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… giá heo duy trì ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Cần Thơ 51.000 - 562000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang quanh mức 52.000 – 54.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 12/4/2022
STT |
Tỉnh/thành |
Khoảng giá (đồng/kg) |
Tăng ( ), giảm (-) |
1 |
Hà Nội |
53.000-55.000 |
|
2 |
Hưng Yên |
53.000-56.000 |
|
3 |
Thái Bình |
53.000-56.000 |
|
4 |
Hải Dương |
52.000-56.000 |
|
5 |
Hà Nam |
51.000-55.000 |
|
6 |
Hòa Bình |
49.000-54.000 |
|
7 |
Quảng Ninh |
52.000-56.000 |
|
8 |
Nam Định |
51.000-55.000 |
|
9 |
Ninh Bình |
50.000-55.000 |
|
10 |
Phú Thọ |
48.000-54.000 |
|
11 |
Thái Nguyên |
48.000-55.000 |
|
12 |
Vĩnh Phúc |
50.000-54.000 |
|
13 |
Bắc Giang |
48.000-54.000 |
|
14 |
Tuyên Quang |
49.000-54.000 |
|
15 |
Lạng Sơn |
48.000-54.000 |
|
16 |
Cao Bằng |
48.000-53.000 |
|
17 |
Yên Bái |
49.000-53.000 |
|
18 |
Lai Châu |
50.000-54.000 |
|
19 |
Sơn La |
50.000-54.000 |
|
20 |
Thanh Hóa |
50.000-55.000 |
|
21 |
Nghệ An |
48.000-55.000 |
|
22 |
Hà Tĩnh |
50.000-54.000 |
|
23 |
Quảng Bình |
50.000-54.000 |
|
24 |
Quảng Trị |
50.000-54.000 |
|
25 |
Thừa Thiên Huế |
50.000-54.000 |
|
26 |
Quảng Nam |
52.000-56.000 |
|
27 |
Quảng Ngãi |
53.000-56.000 |
|
28 |
Phú Yên |
52.000-56.000 |
|
29 |
Khánh Hòa |
52.000-56.000 |
|
30 |
Bình Thuận |
52.000-54.000 |
|
31 |
Bình Định |
52.000-55.000 |
|
32 |
Kon Tum |
50.000-53.000 |
|
33 |
Gia Lai |
50.000-53.000 |
|
34 |
Đắk Lắk |
50.000-53.000 |
|
35 |
Đắk Nông |
50.000-53.000 |
|
36 |
Lâm Đồng |
50.000-53.000 |
|
37 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
53.000-56.000 |
1.000 |
38 |
Đồng Nai |
53.000-56.000 |
1.000 |
39 |
TP.HCM |
53.000-56.000 |
1.000 |
40 |
Bình Dương |
52.000-55.000 |
|
41 |
Bình Phước |
52.000-55.000 |
|
42 |
Long An |
52.000-55.000 |
|
43 |
Tiền Giang |
54.000-55.000 |
|
44 |
Bến Tre |
51.000-54.000 |
|
45 |
Trà Vinh |
51.000-54.000 |
|
46 |
Bạc Liêu |
51.000-54.000 |
|
47 |
Sóc Trăng |
51.000-54.000 |
|
48 |
Vĩnh Long |
51.000–54.000 |
|
48 |
An Giang |
52.000-54.000 |
|
49 |
Cần Thơ |
52.000-55.000 |
|
50 |
Đồng Tháp |
51.000-55.000 |
|
51 |
Cà Mau |
51.000-54.000 |
|
52 |
Kiên Giang |
52.000-54.000 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp