14/04/2022 06:54
Giá heo hơi cả nước giữ nguyên
Giá heo hơi tại miền Bắc không giảm thêm, tại miền Nam đà tăng cũng chững lại. Thị trường heo thịt vẫn giao dịch yếu.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Bắc vẫn giao dịch quanh mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Các tỉnh đồng bằng vẫn có mức giá bình quân cao hơn các tỉnh trung du miền núi.
Cụ thể, giá heo hơi tại các tỉnh/thành như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương…. phổ biến trong khoảng 51.000 – 54.000 đồng/kg. Trong khi các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Tuyên Quang Thái Nguyên, Bắc Giang… chỉ khoảng 48.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh thành vùng cao cũng duy trì quanh mức 49.000 – 53.000 đồng/kg. Cụ thể, Hòa Bình, Sơn La 50.000 – 53.000 đồng/kg; Lai Châu, Điện Biên 50.000 – 54.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai là 48.000 – 53.000 đồng/kg...
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên hầu hết đều trên mức 50.000 đồng/kg. Trong đó các tỉnh Bắc Trung bộ có mặt bằng giá thấp hơn các tỉnh Nam Trung bộ.
Giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh giữ nguyên trong khoảng 51.000 - 54.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo tại Quảng Nam Đà Nẵng, Quảng Ngãi 52.000 – 56.000 đồng/kg. Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Định từ 52.000 – 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên giữ nguyên. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum 49.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi các tỉnh phía Nam không ghi nhận tăng thêm. Tại Đông Nam bộ, mức giá phổ biến trong khoảng 53.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu TP.HCM 53.000 – 56.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 50.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó Long An, Tiền Giang 52.000- 55.000 đồng/kg; Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… giá heo duy trì ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Cần Thơ 51.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang quanh mức 52.000 – 54.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 13/4 là 4.190 con (heo mảnh), giảm nhẹ so với ngày trước đó. Giá thịt heo sỉ giao dịch tại chợ trong khoảng 57.000 – 72.000 đồng/kg. Chợ giao dịch khá chậm.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 14/4/2022
STT |
Tỉnh/thành |
Khoảng giá (đồng/kg) |
Tăng ( ), giảm (-) |
1 |
Hà Nội |
51.000-54.000 |
|
2 |
Hưng Yên |
52.000-55.000 |
|
3 |
Thái Bình |
53.000-55.000 |
|
4 |
Hải Dương |
52.000-55.000 |
|
5 |
Hà Nam |
51.000-54.000 |
|
6 |
Hòa Bình |
49.000-54.000 |
|
7 |
Quảng Ninh |
52.000-55.000 |
|
8 |
Nam Định |
51.000-55.000 |
|
9 |
Ninh Bình |
50.000-55.000 |
|
10 |
Phú Thọ |
48.000-53.000 |
|
11 |
Thái Nguyên |
48.000-53.000 |
|
12 |
Vĩnh Phúc |
50.000-53.000 |
|
13 |
Bắc Giang |
48.000-53.000 |
|
14 |
Tuyên Quang |
49.000-53.000 |
|
15 |
Lạng Sơn |
48.000-53.000 |
|
16 |
Cao Bằng |
48.000-53.000 |
|
17 |
Yên Bái |
49.000-53.000 |
|
18 |
Lai Châu |
50.000-54.000 |
|
19 |
Sơn La |
50.000-54.000 |
|
20 |
Thanh Hóa |
50.000-54.000 |
|
21 |
Nghệ An |
48.000-54.000 |
|
22 |
Hà Tĩnh |
50.000-54.000 |
|
23 |
Quảng Bình |
50.000-54.000 |
|
24 |
Quảng Trị |
50.000-54.000 |
|
25 |
Thừa Thiên Huế |
50.000-54.000 |
|
26 |
Quảng Nam |
52.000-56.000 |
|
27 |
Quảng Ngãi |
53.000-56.000 |
|
28 |
Phú Yên |
52.000-56.000 |
|
29 |
Khánh Hòa |
52.000-56.000 |
|
30 |
Bình Thuận |
52.000-54.000 |
|
31 |
Bình Định |
52.000-55.000 |
|
32 |
Kon Tum |
50.000-53.000 |
|
33 |
Gia Lai |
50.000-53.000 |
|
34 |
Đắk Lắk |
50.000-53.000 |
|
35 |
Đắk Nông |
50.000-53.000 |
|
36 |
Lâm Đồng |
50.000-53.000 |
|
37 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
53.000-56.000 |
|
38 |
Đồng Nai |
53.000-56.000 |
|
39 |
TP.HCM |
53.000-56.000 |
|
40 |
Bình Dương |
52.000-55.000 |
|
41 |
Bình Phước |
52.000-55.000 |
|
42 |
Long An |
52.000-55.000 |
|
43 |
Tiền Giang |
54.000-55.000 |
|
44 |
Bến Tre |
51.000-54.000 |
|
45 |
Trà Vinh |
51.000-54.000 |
|
46 |
Bạc Liêu |
51.000-54.000 |
|
47 |
Sóc Trăng |
51.000-54.000 |
|
48 |
Vĩnh Long |
51.000–54.000 |
|
48 |
An Giang |
52.000-54.000 |
|
49 |
Cần Thơ |
52.000-55.000 |
|
50 |
Đồng Tháp |
51.000-55.000 |
|
51 |
Cà Mau |
51.000-54.000 |
|
52 |
Kiên Giang |
52.000-54.000 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp