27/04/2020 08:10
Giá gas tăng nhẹ ngay từ phiên đầu tuần
Giá gas hôm nay 27/4 ghi nhận tăng 0,27%, tổng nhu cầu khí đốt của Mỹ đã tăng 5% (tương đương 4,7 Bcf/ngày) so với tuần trước lên mức 90,3 Bcf/ngày.
Trên thị trường thế giới, ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas tăng 0,27% xuống mức 1,827 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1.865-1.878 USD/mmBTU.
Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày với 1,73 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp nhất tháng 4 ở mức 1,68 USD/mmBTU.
Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) báo cáo tổng lượng tồn kho khí gas tự nhiên của nước này đạt 2.140 Bcf tính đến thứ Sáu (17/4), tăng 43 Bcf so với tuần trước đó trong khi mức tăng dự kiến là 73 Bcf.
Ở mức 2.140 Bcf, tồn kho gas tăng 827 Bcf so với cùng kì năm ngoái và tăng 364 Bcf so với mức trung bình 5 năm là 1.776 Bcf.
Bên cạnh đó, tổng nhu cầu khí đốt của Mỹ đã tăng 5% (tương đương 4,7 Bcf/ngày) so với tuần trước lên mức 90,3 Bcf/ngày.
Nhu cầu tiêu thụ ở mức rất thấp tiếp tục gây áp lực lên giá khí đốt tự nhiên do các hoạt động kinh tế đã ngừng hoạt động qua đó làm mất sự cân bằng giữa cung và cầu, dẫn đến việc các kho lưu trữ đều đã đầy.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong vài ngày tới trên hầu hết nước Mỹ, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
![]() |
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/4/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 5.750 đồng/kg (đã VAT), tương đương 69.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas SP bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng trong tháng 4/2020 chỉ còn tối đa 277.000 đồng/bình 12kg.
Lý do giảm giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 4/2020 ở mức 235 USD/tấn, giảm 220 USD/tấn so với tháng 3/2019. Đây là lần thứ ba giá gas bán lẻ trong nước giảm từ đầu năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện giảm 60.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 4/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 277.000 | 265.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.096.250 | 905.250 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 280.000 | 265.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 292.000 | 275.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.180.000 | 962.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 178.000 | 163.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.238.250 | 1.056.750 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 253.000 | 235.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 253.000 | 235.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 258.750 | 244.450 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 257.000 | 242.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 257.000 | 242.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp