14/02/2020 08:57
Giá gas hợp nhất sau báo cáo tồn kho
Giá gas hôm nay (14/2) ghi nhận gần như không thay đổi sau báo cáo tồn kho và đang cố gắng phục hồi trở lại.
Giá gas hôm nay (14/2) ghi nhận tăng 0,03% lên 1,82 USD/mmBTU. Phạm vi dao động trong ngày nằm trong khoảng 1,820-1,826 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên gần như không thay đổi sau báo cáo tồn kho từ Bộ Năng lượng. Giá cạnh trên mức hỗ trợ gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,83 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần mức cao nhất tháng 2 ở mức 1,91 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên vẫn ở trong một phạm vi tương đối chặt chẽ sau khi lượng dự trữ trong khi tăng cao hơn so với dự kiến. EIA báo cáo rằng khí đốt tự nhiên trong kho là 2.494 Bcf kể từ thứ Sáu, ngày 7/2/2020. Điều này thể hiện mức giảm ròng 115 Bcf so với tuần trước. Các kỳ vọng đã được rút ra 117 Bcf trong kho dự trữ theo nhà cung cấp khảo sát Ước tính.
Cổ phiếu đã cao hơn 601 Bcf so với năm ngoái tại thời điểm này và cao hơn 215 Bcf so với mức trung bình 5 năm là 2.279 Bcf. Tại 2.494 Bcf, tổng lượng khí làm việc nằm trong phạm vi lịch sử 5 năm.
Thời tiết trên khắp vùng trung tây và bờ biển phía đông dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong 6-14 ngày tới. Thời tiết ở bờ tây dự kiến ban đầu sẽ lạnh hơn bình thường và sau đó vừa phải.
Giá gas hợp nhất sau báo cáo tồn kho |
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/1/2020, giá bán lẻ gas tăng 4.000 đồng/kg (đã VAT), tương đương 48.000 đồng/bình 12kg. Với mức tăng này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được nâng lên 385.000 đồng/bình 12kg.
Giải thích về việc giá gas tăng mạnh, một số công ty phân phối gas cho biết họ phải điều chỉnh tăng tương ứng sau khi giá gas thế giới ngày 1/1/2020 công bố 577,5 USD/tấn, tăng 130 USD/tấn so với tháng 12/2019, cộng với giá premium (cước phí vận chuyển, bảo hiểm…) tháng này tăng gần 20 USD/tấn.
GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 385.000 | 373.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.441.000 | 1.250.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 388.000 | 373.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 400.000 | 383.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.514.000 | 1.305.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 232.000 | 218.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 365.000 | 350.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.589.000 | 1.408.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 361.000 | 343.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 361.000 | 343.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 375.300 | 361.000 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 365.000 | 350.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 365.000 | 350.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 365.000 | 350.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp