03/04/2020 09:10
Giá gas giảm 2% sau báo cáo hàng tồn kho thấp hơn dự kiến
Giá gas hôm nay 3/4 ghi nhận giảm hơn 2% sau báo cáo hàng tồn kho, lượng dự trữ khí đốt tự nhiên ở mức thấp hơn so với dự kiến, được báo cáo bởi Bộ Năng lượng Mỹ.
Trên thị trường thế giới ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas tăng 0,29% lên mức 1,561 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,557-1,567 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch thứ Năm (2/4), giá khí đốt tự nhiên đã giảm hơn 2% sau báo cáo hàng tồn kho, lượng dự trữ khí đốt tự nhiên ở mức thấp hơn so với dự kiến, được báo cáo bởi Bộ Năng lượng.
Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,66 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp tháng 3 tại 1,51 USD/mmBTU.
Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) báo cáo, tổng lượng khí trong kho là 1.986 Bcf kể từ ngày 27/3/2020, giảm 19 Bcf so với tuần trước.
Gas tồn kho tăng 863 Bcf so với cùng kì năm ngoái và 292 Bcf so với mức trung bình 5 năm là 1.694 Bcf, theo FXempire.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong 6-14 ngày tới trên hầu hết nước Mỹ,, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/4/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 5.750 đồng/kg (đã VAT), tương đương 69.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas SP bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng trong tháng 4/2020 chỉ còn tối đa 277.000 đồng/bình 12kg.
Lý do giảm giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 4/2020 ở mức 235 USD/tấn, giảm 220 USD/tấn so với tháng 3/2019. Đây là lần thứ ba giá gas bán lẻ trong nước giảm từ đầu năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện giảm 60.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 4/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 277.000 | 265.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.096.250 | 905.250 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 280.000 | 265.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 292.000 | 275.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.180.000 | 962.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 178.000 | 163.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.238.250 | 1,056.750 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 253.000 | 235.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 253.000 | 235.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 258.750 | 244.450 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 257.000 | 242.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 257.000 | 242.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp