Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá gạo xuất khẩu năm 2020 đạt 499 USD/tấn

Giá cả hàng hóa

12/01/2021 08:51

Giá lúa gạo trong nước 12/1 tăng ở một số chủng loại khi nguồn cung thấp. Giá xuất khẩu gạo bình quân cả năm ước đạt 499 USD/tấn trong năm 2020.

Xuất khẩu gạo năm 2020 của Việt Nam ước đạt 6,15 triệu tấn, mang về kim ngạch khoảng 3,07 tỷ USD.

Mặc dù lượng gạo xuất khẩu giảm khoảng 3,5% so với năm 2019, chủ yếu vì mục tiêu bảo đảm an ninh lương thực quốc gia, nhưng trị giá xuất khẩu lại tăng tới 9,3%. Giá xuất khẩu bình quân cả năm ước 499 USD/tấn, tăng 13,3% so với năm 2019. Đây là mức giá cao nhất những năm gần đây, giúp người trồng lúa tăng thêm thu nhập.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 12/1/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm nayGiá hôm quaThay đổi
NL IR 504 10.0009.950 - 10.000 50 đồng
TP IR 504 (5% tấm)11.250 - 11.30011.250 50 - 100 đồng
Tấm 1 IR 5049.900 - 10.000 9.900 - 10.000 0 đồng
Cám vàng6.9006.900 0 đồng

Tại Thái Lan, giá gạo 5% tấm xuất khẩu tuần này ở mức 510 - 516 USD/tấn, giảm nhẹ so với mức 516 - 520 USD/tấn hồi tuần trước.

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá hiện ở mức 381 - 387 USD/tấn, không thay đổi so với tuần trước, do nhu cầu vững từ các khách hàng Châu Á và Châu Phi.

Gạo 5% tấm của Việt Nam tuần này tăng lên 500 - 505 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 12/2011. Cách đây một tuần, giá gạo này là 500 USD/tấn.

Reuters dẫn lời một thương gia ở TP.HCM cho biết khách hàng Philippines tiếp tục mua gạo Việt Nam theo những hợp đồng nhỏ.

Giá tấm IR 504 trong nước là 9.900 - 10.000 đồng/kg, giá cám vàng là 6.900 đồng/kg, giữ giá so với hôm 11/1.

Gạo NL IR 504 đang có giá 9.950 - 10.000 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm qua. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.250 - 13.000 đồng/kg, tăng 50 - 100 đồng so với hôm 11/1.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 12/1/2021
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
 1Nếp Sáp22Giữ nguyên
 2Nếp Than32-300 đồng
 3Nếp Bắc27Giữ nguyên
 4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
 5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
 6Nếp Thơm30Giữ nguyên
 7Nếp Ngồng22-1000 đồng
 8Gạo Nở Mềm12 1000 đồng
 9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19 500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)  x Giữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525 500 đồng


THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement