06/10/2020 08:34
Giá gạo xuất khẩu đang ở mức 460 - 480 USD/tấn
Giá lúa gạo trong nước 6/10 ổn định, thời tiết xấu đang ảnh hưởng đến nguồn cung. Gạo xuất khẩu Việt đang ở mức 460 - 480 USD/tấn.
Giá gạo nguyên liệu trong nước hôm nay 6/10 giữ ổn định, thời tiết mưa nhiều đang ảnh hưởng đến nguồn cung. Bảnggiá lúa gạo hiện cho thấy, gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.800 - 8.850 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua 5/10. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.200 đồng/kg.
Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.000 đồng/kg, giá cám vàng đang ở mức 5.950 đồng/kg.
Bảnggiá lúa gạotrong nước hôm nay 6/10/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.800 - 8.850 | 8.800 - 8.850 | 0 đồng |
TP IR 504 | 10.200 | 10.200 | 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.000 | 9.000 | 0 đồng |
Cám vàng | 5.950 | 5.950 | 0 đồng |
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 376 - 382 USD/tấn, từ mức 379 - 385 USD/tấn cách đây một tuần.Reuters dẫn lời một nhà xuất khẩu ở Kakinada (bang Andhra Pradesh) cho biết giá gạo trong nước tiếp tục giảm, do sản lượng dự báo tăng. Tuy nhiên, giá xuất khẩu không giảm nhiều như giá trong nước vì đồng Rupee mạnh lên.
Tại Thái Lan, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 472 - 477 USD/tấn, từ mức 475 - 495 USD/tấn cách đây một tuần, do biến động tỷ giá đồng Baht giữa bối cảnh nhu cầu yếu.Nguồn cung lúa gạo Thái Lan bắt đầu tăng lên kể từ tháng này, và có thể sẽ khiến giá giảm thêm nữa trong những tuần tới.
Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá 460 - 480 USD/tấn, so với 470 - 475 USD/tấn cách đây một tuần, hoạt động xuất khẩu trầm lắng bởi thiếu vắng khách hàng Philippines.
Bảnggiá lúa gạo lẻ hôm nay 6/10/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | GạoNở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | GạoBụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | GạoDẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | GạoThơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | GạoThơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo LứtTrắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | GạoĐài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | GạoYến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | GạoThơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | GạoTài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | GạoSơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | GạoST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp