Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam ổn định ở mức 505 - 510 USD/tấn

Giá cả hàng hóa

22/02/2021 07:51

Giá lúa gạo hôm nay 22/2 ổn định ở nhiều chủng loại khi thu mua cầm chừng. Gạo xuất khẩu Việt Nam giữ ở mức 505 - 510 USD/tấn.

Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam hiện ở mức 505 - 510 USD/tấn.

Theo các doanh nghiệp, sau dịp Tết Nguyên đán Tân Sửu, Việt Nam xuất khẩu chủ yếu mặt hàng gạo thơm và tấm thơm.

Giá gạo xuất khẩu Ấn Độ đang ở mức cao, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 390 - 394 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 3/2019.

Tại Thái Lan, giá gạo vẫn duy trì ở mức cao nhất trong vòng 9 tháng. hiện gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này tăng nhẹ lên 520 - 530 USD/tấn.

Hiệp hội Lương thực Việt Nam cho biết, tình hình thị trường gạo xuất khẩu đang có khó khăn, và khối lượng gạo xuất khẩu trong tháng 1/2021 giảm chủ yếu vì nguồn cung hạn chế.

Nguồn cung hạn hẹp nên suốt thời gian qua giá lúa gạo trên thị trường vẫn duy trì ở mức cao khiến các doanh nghiệp gặp nhiều khó khăn trong việc đàm phán ký các hợp đồng xuất khẩu.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 22/2/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm nayGiá hôm 20/2Thay đổi
NL IR 50410.250 - 10.30010.250 - 10.300 0 đồng
TP IR 504 (5% tấm)11.450 - 11.50011.450 50 đồng
Tấm 1 IR 5049.800 - 9.9009.800 - 9.900 0 đồng
Cám vàng7.2007.200 0 đồng

Giá tấm IR 504 trong nước là 9.800 - 9.900đồng/kg, giá cám vàng là 7.200 đồng/kg, giữ giá so với hôm 20/2.

Gạo NL IR 504 đang có giá 10.250 - 10.300 đồng/kg, giữ giá so với cuối tuần trước. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.450 - 11.500 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm qua.

Theo các thương lái, nhu cầu hỏi mua gạo NL IR 504 và TP IR 504 vẫn đang nhiều, sức thu mua cầm chừng.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 20/2/2021
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
 1Nếp Sáp22Giữ nguyên
 2Nếp Than32-300 đồng
 3Nếp Bắc27Giữ nguyên
 4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
 5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
 6Nếp Thơm30Giữ nguyên
 7Nếp Ngồng22-1000 đồng
 8Gạo Nở Mềm12 1000 đồng
 9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19 500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)  x Giữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525 500 đồng
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement