01/12/2020 08:59
Giá gạo xuất khẩu Ấn Độ và Thái Lan tăng
Giá lúa gạo trong nước hôm nay 1/12 giảm khi nhu cầu thu mua đang yếu dần trong khi đó giá gạo xuất khẩu Ấn Độ và Thái Lan tăng đồng loạt.
Tình hình giá gạo thế giới, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 372 - 378 USD/tấn, tăng so với 366 - 370 USD/tấn trước đó một tuần.
Hiệp hội các nhà xuất khẩu gạo Ấn Độ (REA) cho biết nhu cầu của các đối tác đang tốt lên vì giá rẻ hơn so với các nước xuất khẩu khác.
Tại Thái Lan, giá gạo 5% tấm tăng lên 480 - 490 USD/tấn, từ 475 - 485 USD/tấn một tuần trước đó, do cước phí vận chuyển tăng mạnh.
Tại Việt Nam, giá gạo 5% tấm vững so với tuần trước đó, hiện ở mức 495 - 500 USD/tấn.
Các thương nhân cho biết nông dân ở ĐBSCL - vùng trồng lúa lớn nhất của Việt Nam đã bắt đầu xuống giống cho vụ Đông Xuân sớm hơn một chút để tránh hạn hán có thể xảy ra. Đây là vụ lúa lớn nhất trong năm.
Bảnggiá lúa gạotrong nước hôm nay 1/12/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.200 | 9.100 - 9.150 | - 50 - 100 đồng |
TP IR 504 | 10.600 | 10.600 | - 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.700 - 9.800 | 9.700 | - 100 đồng |
Cám vàng | 6.800 | 6.800 | - 0 đồng |
Bảnggiá lúa gạo thu mua trong nước hôm nay cho thấy gạo NL IR 504 là 9.100 - 9.150 đồng/kg, giảm từ 50 - 100 đồng so với giá hôm 30/11. Gạo TP IR 504 (5% tấm) có giá10.600 đồng/kg, ổn định.
Giá tấm IR 504 là 9.700 đồng/kg, giảm 100 đồng so với hôm 30/11. Giá cám vàng là 6.800 đồng/kg, giữ giá.
Bảnggiá lúa gạo lẻ hôm nay 1/12/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | GạoNở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | GạoBụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | GạoDẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | GạoThơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | GạoThơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo LứtTrắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | GạoĐài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | GạoYến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | GạoThơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | GạoTài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | GạoSơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | GạoST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp