Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá gạo Việt xuất khẩu tăng cao nhất trong vòng 9 năm qua

Giá cả hàng hóa

09/09/2020 10:19

Giá lúa gạo trong nước hôm nay 9/9 tiếp tục xu hướng giảm, giao dịch ảm đạm. Giá gạo Việt xuất khẩu tăng cao nhất trong vòng 9 năm qua.

Giá gạo nguyên liệu trong nước hôm nay 9/9 tiếp tục xu hướng giảm, nguồn cung thấp và giao dịch tại các kho nhà khá ảm đạm. Bảng giá lúa gạo hôm nay cho thấy, gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.850 đồng/kg, giảm từ 150 - 200 đồng so với hôm 8/9. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.400 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg so với hôm qua 8/9.

Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 9.000 - 9.100 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.850 đồng/kg, ổn định.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 9/9/2020 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm nayGiá hôm quaThay đổi
NL IR 5048.8509.000 - 9.050- 150 - 200 đồng
TP IR 50410.40010.450- 50 đồng
Tấm 1 IR 5049.000 - 9.1009.000 - 9.100- 0  đồng
Cám vàng5.8005.800- 0 đồng

Gạo 5% tấm của Thái Lan giá giảm xuống 500 - 513 USD/tấn, từ mức 500 - 520 USD/tấn của tuần trước. Đồng Baht giảm giá sau khi Bộ trưởng Tài chính Thái Lan đột ngột xin từ chức chỉ sau 24 ngày làm việc. Nguồn cung lúa vụ mới tăng lên cũng góp phần khiến cho giá giảm.

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá tuần này vững ở 384 - 390 USD/tấn.

Gạo 5% tấm của Việt Nam tuần này tăng lên 490 USD/tấn so với mức 480 - 490 USD/tấn của tuần trước, do nguồn cung khan hiếm. Theo dự báo, nguồn cung trên thị trường Việt Nam sẽ không tăng cho tới vụ thu hoạch mới, vào tháng 11 tới. 

Giá gạo xuất khẩu Việt Nam tăng lên mức cao nhất kể từ cuối năm 2011 do tác động từ yếu tố mùa vụ, hiện vụ thu hoạch Hè Thu đã gần kết thúc nên nguồn cung bị thu hẹp hơn. Ngoài ra, dịch COVID- 19 tái bùng phát khiến nhiều tác nhân trong chuỗi tăng cường dự trữ.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 9/9/2020
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
 1Nếp Sáp22Giữ nguyên
 2Nếp Than32-300 đồng
 3Nếp Bắc27Giữ nguyên
 4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
 5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
 6Nếp Thơm30Giữ nguyên
 7Nếp Ngồng22-1000 đồng
 8Gạo Nở Mềm12 1000 đồng
 9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19 500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)  x Giữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525 500 đồng


THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement