24/02/2021 08:28
Giá gạo trong nước giảm mạnh do sức mua yếu
Giá lúa gạo hôm nay 24/2 giảm mạnh ở một số chủng loại khi sức yếu dần, nhất là gạo NL IR 504.
Giá tấm IR 504 trong nước là 9.800 - 9.900đồng/kg, giá cám vàng là 7.250 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm 23/2.
Gạo NL IR 504 đang có giá 10.000 - 10.100 đồng/kg, giảm mạnh từ 150 - 300 đồng so với hôm qua 23/2. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.300 đồng/kg, giảm 150 - 200 đồng so với cuối tuần trước.
Sức thu mua của thương lái yếu dần và giao dịch những ngày đầu năm khá ảm đạm.
| Bảng giá lúa trong nước hôm nay 24/2/2021 (ĐVT: đồng/kg) | |||
| Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
| NL IR 504 | 10.000 - 10.100 | 10.250 - 10.300 | - 150 - 300 đồng |
| TP IR 504 (5% tấm) | 11.300 | 11.450 - 11.500 | - 150 - 200 đồng |
| Tấm 1 IR 504 | 9.800 - 9.900 | 9.800 - 9.900 | 0 đồng |
| Cám vàng | 7.250 | 7.200 | 50 đồng |
Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam hiện ở mức 505 - 510 USD/tấn.
Giá gạo xuất khẩu Ấn Độ đang ở mức cao, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 390 - 394 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 3/2019.
Tại Thái Lan, giá gạo vẫn duy trì ở mức cao nhất trong vòng 9 tháng. hiện gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này tăng nhẹ lên 520 - 530 USD/tấn.
Hiệp hội Lương thực Việt Nam cho biết, tình hình thị trường gạo xuất khẩu đang có khó khăn, và khối lượng gạo xuất khẩu trong tháng 1/2021 giảm chủ yếu vì nguồn cung hạn chế.
| Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 24/2/2021 | |||
| STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
| 1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
| 2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
| 3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
| 4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
| 5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
| 6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
| 7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
| 8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
| 9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
| 10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
| 11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
| 12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
| 13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
| 14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
| 15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
| 16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
| 17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
| 18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
| 19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
| 20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
| 21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
| 22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
| 23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
| 24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
| 25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
| 26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
| 27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
| 28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
| 29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
| 30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
| 31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
| 32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
| 33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
| 34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
| 35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
| 36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
| 37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
| 38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
| 39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
| 40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
| 41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
| 42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
| 43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp




