29/05/2020 08:02
Giá gạo TP-NL IR 504 ổn định, sức mua tăng mạnh
Giá lúa gạo hôm nay (29/5) ổn định, sức thu mua các chủng loại TP - NL IR 504 mạnh; Philippines ký hợp đồng mua 666.480 tấn gạo Việt trong năm nay.
Giá lúa gạo hôm nay (29/5) ghi nhận ổn định ở các chủng loại. Nhu cầu gạo NL và TP IR 504 đang tăng mạnh, các kho nhà đang ưu tiên thu mua hai loại này.
Gạo NL IR 504Việt dao động ở mức 8.300 - 8.350 đồng/kg, tăng từ 100 - 200 đồng/kg so với hôm 27/5.Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.900 - 10.000 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.700 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.100 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua.
Bảng giá lúa gạotrong nước hôm nay 29/5/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.300 - 8.350 | 8.300 - 8.350 | 0 đồng |
TP IR 504 | 9.900 - 10.000 | 9.900 - 10.000 | 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.700 | 7.700 | 0 đồng |
Cám vàng | 5.200 | 5.100 | - 100 đồng |
Với thị trường xuất khẩu, mặc dù giá gạo của Thái Lan tuần qua giảm nhưng vẫn cao hơn Ấn Độ và Việt Nam hơn nên vẫn thu hút được nhiều khách hàng.Gạo 5% tấm của Thái Lan xuất khẩu đang ở mức 480 - 485 USD/tấn, giảm so với mức 515 - 546 USD/tấn cách đây một tuần.
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá hiện ở mức 380 - 385 USD/tấn, cao nhất kể từ đầu tháng 8/2019. Đồng Rupee yếu đi đã góp phần làm tăng sức cạnh tranh cho gạo Ấn Độ. Trong khi đó tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá hiện ở mức cao nhất gần 1 năm, là 450 - 460 USD/tấn. Đây là mức giá cạnh tranh khi cao hơn giá Ấn Độ nhưng thấp hơn giá gạo Thái Lan.
Theo số liệu của chính phủ, Philippines đã ký hợp đồng mua 666.480 tấn gạo của Việt Nam trong năm nay, trong đó đã có 218.300 tấn được giao. Các doanh nghiệp xuất khẩu gạo Việt Nam sẽ bắt đầu thực hiện các hợp đồng với phía Philippines và cân nhắc các hợp đồng trong tương lai theo thỏa thuận thương mại song phương giữa hai nước.
Bảnggiá lúa gạo lẻ hôm nay 29/5/2020 ghi nhận tại các chợ: | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | GạoNở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | GạoBụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | GạoDẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | GạoThơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | GạoThơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo LứtTrắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | GạoĐài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | GạoYến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | GạoThơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | GạoTài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | GạoSơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | GạoST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp