15/12/2020 09:10
Giá gạo sẽ ổn định từ nay cho đến cuối năm
Giá thu mua lúa gạo trong nước hôm nay 15/12 giảm nhẹ trong khi gạo xuất khẩu vẫn giữ ổn định. Dự đoán giá sẽ duy trì ổn định đến cuối năm.
Trên thế giới, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 372 - 378 USD/tấn, tăng so với 366 - 370 USD/tấn trước đó một tuần.
Hiệp hội các nhà xuất khẩu gạo Ấn Độ (REA) cho biết nhu cầu của các đối tác đang tốt lên, vì giá rẻ hơn so với các nước xuất khẩu khác.
Tại Thái Lan, giá gạo 5% tấm tăng lên 480 - 490 USD/tấn, từ 475 - 485 USD/tấn một tuần trước đó, do cước phí vận chuyển tăng mạnh.
Giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493 - 497 USD/tấn.
Giá xuất khẩu gạo hiện nay đang tốt, có nhiều khởi sắc những tháng vừa qua. Giá bán có thể nói đang cao nhất trong nhiều năm trở lại đây. Hiệp hội Lương thực Việt Nam dự báo, xuất khẩu gạo của Việt Nam trong quý I/2021 vẫn tốt khi các thị trường xuất khẩu chính của Việt Nam như Philippines, châu Phi,... tiếp tục ký hợp đồng mua gạo của Việt Nam.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 15/12/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.700 - 9.750 | 9.700 - 9.800 | - 50 đồng |
TP IR 504 | 11.100 | 11.100 | - 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 10.000 - 10.100 | 10.100 - 10.200 | - 100 - 200 đồng |
Cám vàng | 6.850 | 6.900 | - 50 đồng |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 15/12 cho thấy, gạo NL IR 504 là 9.700 - 9.750 đồng/kg, giảm 50 đồng so với hôm 14/12. Gạo TP IR 504 (5% tấm) có giá 11.100 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua.
Giá tấm IR 504 là 10.000 - 10.100 đồng/kg, giảm từ 100 - 200 đồng so với 12/12. Giá cám vàng là 6.850 đồng/kg, giảm 50 đồng.
Giá lúa trung bình năm 2020 đã cao hơn từ 300 - 1.000 đồng/kg so với cùng kỳ 2019, nông dân có lợi nhuận từ 30%.
Trước bối cảnh thu hoạch lúa vụ Thu Đông trong nước sắp kết thúc, trong khi nhu cầu nhập khẩu gạo từ các nước chịu ảnh hưởng bởi lũ lụt, thiên tai, dự kiến giá gạo Việt Nam vẫn duy trì ổn định đến cuối năm.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 15/12/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement