09/06/2020 08:25
Giá gạo nguyên liệu bắt đầu có xu hướng giảm
Giá lúa gạo hôm nay 9/6 bắt đầu xu hướng giảm ở nhiều chủng loại, sức thu mua của các hợp tác xã trong nước cũng đang yếu dần.
Giá thu mua gạo nguyên liệu trong nước hôm nay (9/6) được điều chỉnh giảm ở hai chủng loại TP và NL IR 504. Nhu cầu thu mua từ các hợp tác xã đang yếu dần, nhất là với gạo NL IR 504.
Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.050 - 8.200 đồng/kg, giảm từ 100 - 200 đồng/kg. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.900 đồng/kg, giảm từ 50 - 100 đồng so với hôm qua; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.700 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.150 đồng/kg, tăng nhẹ 50 đồng/kg.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 9/6/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.300 - 8.350 | 8.050 - 8.200 | - 100-200 đồng |
TP IR 504 | 9.950 - 10.000 | 9.900 | - 50-100 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.700 | 7.700 | 0 đồng |
Cám vàng | 5.100 - 5.150 | 5.150 | 50 đồng |
Gạo xuất khẩu 5% tấm Việt tăng lên 475 USD/tấn trong ngày 4/6, đây là mức giá cao nhất kể từ đầu năm 2012, so với 450 - 460 USD/tấn một tuần trước đây. Theo một số thương gia thì mưa lớn đang làm cho việc thu hoạch vụ lúa Hè Thu ở ĐBSCL bị chậm lại.
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 367 - 373 USD/tấn, từ mức 370 - 375 USD/tấn cách đây một tuần. Các nước nhập khẩu ở Châu Phi và Châu Á đã giảm dần tốc độ mua vào sau khi đã tích cực mua hồi tháng 5. Gạo 5% tấm của Thái Lan giá tăng lên 490 - 512 USD/tấn, từ mức 489 - 490 USD/tấn cách đây một tuần. Nguyên nhân do đồng baht Thái lên giá.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 9/6/2020 ghi nhận tại các chợ: | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Tag:
# giá lúa gạo xuất khẩu Bảng giá lúa gạo Bảng giá lúa gạo hôm nay giá lúa gạo hôm nay giá gạo tăng mạnh giá gạo xuất khẩu giá gạo Việt Nam tăng giá gạo TP IR 504 giá gạo NL IR 504 giá gạo xuất khẩu Việt giá gạo xuất khẩu thế giới giá gạo trong nước hôm nay Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam giá gạo xuất khẩu Thái LanChủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp