Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá gạo hôm nay tiếp tục tăng nhẹ

Giá cả hàng hóa

10/11/2020 07:36

Giá lúa gạo hôm nay 10/11 tăng nhẹ ở một số chủng loại trong khi sức thu mua của các thương lái đang yếu. Dự báo sản lượng gạo tăng mạnh trong vụ Đông - Xuân năm tới.

Bảng giá thu mua lúa gạo trong nước hôm nay cho thấy gạo NL IR 504 có giá  9.500 - 9.600 đồng/kg, giữ giá so với giá hôm 9/11. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) có giá 10.900 đồng/kg, tăng từ 50 - 100 đồng so với hôm qua 9/11.

Giá tấm IR 504 là 9.700 - 9.900 đồng/kg, tăng 200 đồng. Trong khi đó giá cám vàng là 6.850 đồng/kg, ổn định.

Theo Cục Trồng trọt (Bộ NN&PTNT), kế hoạch vụ Đông Xuân 2020 - 2021, vùng ĐBSCL xuống giống 1,55 triệu ha (tăng 3.500 ha so với vụ Đông Xuân 2019 - 2020), năng suất ước đạt 70,34 tạ/ha (tăng 1,17 tạ/ha), sản lượng hơn 10,9 triệu tấn (tăng 205.600 tấn).

Dự kiến tháng 1/2021 (khoảng nửa tháng 12 âm lịch), sản lượng thu hoạch được khoảng 2,4 triệu tấn lúa, tương đương 1,2 triệu tấn gạo.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 10/11/2020 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loại Giá hôm qua Giá hôm nay Thay đổi
NL IR 504 9.500 - 9.600 9.500 - 9.600 0 đồng
TP IR 504 10.800 - 10.850 10.900 50 - 100 đồng
Tấm 1 IR 504 9.500 -  9.700 9.700 -  9.900 200 đồng
Cám vàng 6.850 6.850 0 đồng

Hiện loại gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá giảm xuống 370 - 375 USD/tấn, từ mức 372 - 377 USD/tấn hồi tuần trước. Mặc dù vậy, đồng Rupee giảm giá đã tạo thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu của Ấn Độ.

Trong khi đó, tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá tăng lên 452 - 480 USD/tấn, từ mức 435 - 440 USD/tấn hồi tuần trước, do nhu cầu trong nước tăng và một số tàu chở hàng từ nước ngoài đã quay trở lại đặt mua gạo.

Tuần này, gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493 - 497 USD/tấn. Nguồn cung khan hiếm, trong khi nhu cầu trong nước tăng vì miền Trung bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi lũ lụt.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 10/11/2020
STT Sản phẩm Giá (ngàn đồng/kg) Thay đổi
 1 Nếp Sáp 22 Giữ nguyên
 2 Nếp Than 32 -300 đồng
 3 Nếp Bắc 27 Giữ nguyên
 4 Nếp Bắc Lứt 34 Giữ nguyên
 5 Nếp Lứt 24.5 Giữ nguyên
 6 Nếp Thơm 30 Giữ nguyên
 7 Nếp Ngồng 22 -1000 đồng
 8 Gạo Nở Mềm 12 1000 đồng
 9 Gạo Bụi Sữa 13 Giữ nguyên
10 Gạo Bụi Thơm Dẻo 12 Giữ nguyên
11 Gạo Dẻo Thơm 64 12.5 Giữ nguyên
12 Gạo Dẻo Thơm 15 Giữ nguyên
13 Gạo Hương Lài Sữa 16 Giữ nguyên
14 Gạo Hàm Châu 14 Giữ nguyên
15 Gạo Nàng Hương Chợ Đào 19 500 đồng
16 Gạo Nàng Thơm Chợ Đào 17 Giữ nguyên
17 Gạo Thơm Mỹ 13.5 Giữ nguyên
18 Gạo Thơm Thái 14 Giữ nguyên
19 Gạo Thơm Nhật 16 Giữ nguyên
20 Gạo Lứt Trắng 24.2 Giữ nguyên
21 Gạo Lứt Đỏ (loại 1) 25.5 Giữ nguyên
22 Gạo Lứt Đỏ (loại 2) 44 Giữ nguyên
23 Gạo Đài Loan 25 Giữ nguyên
24 Gạo Nhật 29 Giữ nguyên
25 Gạo Tím 38 Giữ nguyên
26 Gạo Huyết Rồng 45 Giữ nguyên
27 Gạo Yến Phụng 35 Giữ nguyên
28 Gạo Long Lân 27 Giữ nguyên
29 Gạo Hoa Sữa 18 Giữ nguyên
30 Gạo Hoa Mai 20 Giữ nguyên
31 Tấm Thơm 16 Giữ nguyên
32 Tấm Xoan 17 Giữ nguyên
33 Gạo Thượng Hạng Yến Gạo 22.2 Giữ nguyên
34 Gạo Đặc Sản Yến Gạo 17 Giữ nguyên
35 Gạo Đài Loan Biển 16 Giữ nguyên
36 Gạo Thơm Lài 14.5 Giữ nguyên
37 Gạo Tài Nguyên Chợ Đào 16 Giữ nguyên
38 Lúa loại 1 (trấu)   x  Giữ nguyên
39 Lúa loại 2 8.5 Giữ nguyên
40 Gạo Sơ Ri 14 Giữ nguyên
41 Gạo 404 12.2 Giữ nguyên
42 Lài Miên 14 Giữ nguyên
43 Gạo ST25 25 500 đồng
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement