10/11/2020 07:36
Giá gạo hôm nay tiếp tục tăng nhẹ
Giá lúa gạo hôm nay 10/11 tăng nhẹ ở một số chủng loại trong khi sức thu mua của các thương lái đang yếu. Dự báo sản lượng gạo tăng mạnh trong vụ Đông - Xuân năm tới.
Bảng giá thu mua lúa gạo trong nước hôm nay cho thấy gạo NL IR 504 có giá 9.500 - 9.600 đồng/kg, giữ giá so với giá hôm 9/11. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) có giá 10.900 đồng/kg, tăng từ 50 - 100 đồng so với hôm qua 9/11.
Giá tấm IR 504 là 9.700 - 9.900 đồng/kg, tăng 200 đồng. Trong khi đó giá cám vàng là 6.850 đồng/kg, ổn định.
Theo Cục Trồng trọt (Bộ NN&PTNT), kế hoạch vụ Đông Xuân 2020 - 2021, vùng ĐBSCL xuống giống 1,55 triệu ha (tăng 3.500 ha so với vụ Đông Xuân 2019 - 2020), năng suất ước đạt 70,34 tạ/ha (tăng 1,17 tạ/ha), sản lượng hơn 10,9 triệu tấn (tăng 205.600 tấn).
Dự kiến tháng 1/2021 (khoảng nửa tháng 12 âm lịch), sản lượng thu hoạch được khoảng 2,4 triệu tấn lúa, tương đương 1,2 triệu tấn gạo.
| Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 10/11/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
| Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
| NL IR 504 | 9.500 - 9.600 | 9.500 - 9.600 | 0 đồng |
| TP IR 504 | 10.800 - 10.850 | 10.900 | 50 - 100 đồng |
| Tấm 1 IR 504 | 9.500 - 9.700 | 9.700 - 9.900 | 200 đồng |
| Cám vàng | 6.850 | 6.850 | 0 đồng |
Hiện loại gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá giảm xuống 370 - 375 USD/tấn, từ mức 372 - 377 USD/tấn hồi tuần trước. Mặc dù vậy, đồng Rupee giảm giá đã tạo thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu của Ấn Độ.
Trong khi đó, tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá tăng lên 452 - 480 USD/tấn, từ mức 435 - 440 USD/tấn hồi tuần trước, do nhu cầu trong nước tăng và một số tàu chở hàng từ nước ngoài đã quay trở lại đặt mua gạo.
Tuần này, gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493 - 497 USD/tấn. Nguồn cung khan hiếm, trong khi nhu cầu trong nước tăng vì miền Trung bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi lũ lụt.
| Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 10/11/2020 | |||
| STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
| 1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
| 2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
| 3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
| 4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
| 5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
| 6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
| 7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
| 8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
| 9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
| 10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
| 11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
| 12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
| 13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
| 14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
| 15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
| 16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
| 17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
| 18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
| 19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
| 20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
| 21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
| 22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
| 23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
| 24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
| 25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
| 26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
| 27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
| 28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
| 29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
| 30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
| 31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
| 32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
| 33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
| 34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
| 35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
| 36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
| 37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
| 38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
| 39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
| 40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
| 41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
| 42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
| 43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp




