12/06/2020 08:01
Giá gạo giảm do nguồn cung dồi dào
Giá thu mua gạo nguyên liệu trong nước ngày 12/6 được điều chỉnh giảm, nguồn cung dồi dào nhờ sản lượng gạo vụ hè - thu tăng.
Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.000 - 8.050 đồng/kg, giảm từ 50 đồng/kg so với hôm qua. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.700 đồng/kg, giảm từ 100 đồng/kg so với hôm qua; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.600 - 7.700 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.100 đồng/kg.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 12/6/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.000 - 8.050 | 8.050 | - 50 đồng |
TP IR 504 | 9.700 | 9.700 - 9.800 | - 100 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.600 - 7.700 | 7.600 - 7.700 | - 0 đồng |
Cám vàng | 5.100 | 5.100 | - 0 đồng |
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 367 - 373 USD/tấn, từ mức 370 - 375 USD/tấn cách đây một tuần. Các nước nhập khẩu ở Châu Phi và Châu Á đã giảm dần tốc độ mua vào sau khi đã tích cực mua hồi tháng 5. Gạo 5% tấm của Thái Lan giá tăng lên 490 - 512 USD/tấn, từ mức 489 - 490 USD/tấn cách đây một tuần.
Tính đến cuối tháng 5, nông dân ĐBSCL đang được mùa vụ hè - thu. Năng suất tăng là lý do khiến giá thu mua trong nước giảm.
Trong cuộc đấu thầu G2G trực tuyến ngày 8/6 của Philippines để mua 300.000 tấn gạo. Kết quả, Philippines chốt mua 189.000 tấn gạo, vẫn còn 111.000 tấn so với kế hoạch vẫn chưa mua được. Việt Nam trúng thầu 60.000 tấn với giá 497,3 USD/tấn.
Tính chung 5 tháng đầu năm 2020, giá xuất khẩu gạo tăng 13% so với cùng kỳ năm 2019, đạt bình quân 485 USD/tấn. Với mức giá cạnh tranh và xuất khẩu đang tăng mạnh trở lại, Việt Nam có cơ hội lớn để vượt qua Thái Lan về xuất khẩu gạo toàn cầu ngay trong năm nay.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 12/6/2020 ghi nhận tại các chợ: | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Tag:
# giá lúa gạo xuất khẩu giá lúa gạo hôm nay Bảng giá lúa gạo hôm nay giá gạo xuất khẩu giá gạo ST25 hôm nay giá gạo NL IR 504 giá gạo TP IR 504 giá gạo xuất khẩu Việt giá gạo xuất khẩu thế giới giá gạo xuất khẩu Thái Lan Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam giá gạo trong nước hôm nay Giá gạo thế giới giá gạo trong nướcChủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp