Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá cao su Nhật Bản tăng ở mức cao nhất tính từ tháng 3/2020

Giá cả hàng hóa

06/08/2020 10:05

Giá cao su thế giới 6/8 tăng khả quan khi nền kinh tế Mỹ có dấu hiệu phục hồi tích cực trong đại dịch.

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 169,2 JPY/kg, tăng 0,7 JPY so với giá hôm qua, đây là mức cao nhất kể từ tháng 3/2020. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 trên sàn TOCOM hiện ở mức 159,6 JPY/kg.

Giá cao su kỳ hạn tháng 9/2020 trên sàn Thượng Hải giảm 95 CNY xuống 10.515 CNY/tấn, giá kỳ hạn tháng 1/2021 ở mức 11.620 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 9h30 ngày 6/8/2020).

Giá cao su Nhật Bản tăng ở mức cao nhất tính từ tháng 3/2020

Kinh tế Mỹ có dấu hiệu hồi phục trong tháng 7 vừa qua. Tin tăng trưởng kinh tế Mỹ trong bối cảnh đại dịch COVID-19 hoành hành là tín hiệu khả quan cho sản xuất công nghiệp, trong đó có cao su.

Viện Quản lý nguồn cung Hoa Kỳ (ISM) cho biết khoảng 72% doanh nghiệp báo cáo có tăng trưởng dương trong tháng 7. Số đơn đặt hàng vẫn tăng bất chấp dịch COVID-19. Chỉ số sản xuất công nghiệp ISM tháng 7 đạt 54,2 điểm, tăng 1,6 điểm so với tháng 6. Khoảng 30,2 triệu người Mỹ đã nhận được khoản trợ cấp thất nghiệp trong nửa đầu tháng 7 nhờ gói hỗ trợ của chính quyền liên bang.

Doanh số bán ô tô toàn cầu đã giảm mạnh trong nửa đầu 2020, ảnh hưởng mạnh tới ngành sản xuất cao su. Các hãng xe hơi lớn cho biết họ sẽ đẩy mạnh doanh thu trong những tháng cuối năm, khi dịch bệnh bớt căng thẳng.

Về giá cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức tấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 6/8/2020
Giao tháng 9/2020 Giá chào bán
Đồng/kg US Cent/kg
Hôm 21/6 Hôm nay Hôm 21/6 Hôm nay
SVR CV 37.672,63 39.824,83 161,41 172,03
SVR L 37.151,91 39.297,13 159,18 169,75
SVR 5 25.979,17 25.835,05 111,31 111,60
SVR GP 25.820,69 25.677,86 110,63 110,92
SVR 10 25.458,46 25.318,58 109,08 109,37
SVR 20 25.345,26 25.206,30 108,59 108,88
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement