18/09/2020 09:39
Giá cao su hôm nay quay đầu giảm
Giá cao su thế giới hôm nay 18/9 quay đầu giảm. Nhật Bản đóng cửa một nhà máy sản xuất lốp xe tại Pháp, do nhu cầu thấp.
Giá cao su thế giới hôm nay 18/9 quay đầu giảm trên cả hai sàn SHFE Thượng Hải và Osaka Nhật Bản.
Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 184,3 JPY/kg, giảm 3,4 JPY so với giá hôm 17/9. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 188,7 JPY/kg, giảm 3,2 JPY so với phiên hôm 17/9.
Giá kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.450 CNY/tấn, giảm 20 CNY so với giá ngày 17/9. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 tăng 30 CNY, và đang ở mức 11.605 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 9h20 ngày 18/9/2020).
Ông Yoshihide Suga - đồng minh lâu năm của cựu Thủ tướng Shinzo Abe, đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử lãnh đạo, trở thành Thủ tướng tiếp theo cuar Nhật Bản. Nhiệm vụ của vị Thủ tướng mới là cải cách hành chính, giải quyết đại dịch và đặt biệt là vực dậy nên kinh tế Nhật Bản. Thay đổi quan trọng này được dự đoán như một làn gió mới cho nền kinh tế Nhật, vốn đã trì trệ từ trước đại dịch COVID-19.
Giá cao su Nhật hôm nay giảm nhẹ trước tin Công ty Bridgestone Corp 5108.T Nhật Bản cho biết, sẽ bắt đầu các cuộc đàm phán để đóng cửa nhà máy sản xuất lốp xe tại Pháp, do nhu cầu thấp và cạnh tranh gay gắt.
Thông tin mới nhất cho biết lượng cao su lưu kho trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 1,7% so với tuần trước, làm tăng lo ngại về dư cung. Doanh số bán ô tô của Trung Quốc trong tháng 8 tăng 11,6% so với cùng tháng năm trước lên 2,19 triệu chiếc, tháng thứ 5 tăng liên tiếp.
Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 18/9/2020 | ||||
Giao tháng 12/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp