07/11/2020 09:21
Giá cao su Châu Á giảm sâu giữa lúc Trung Quốc tăng cường dự trữ
Giá cao su thế giới hôm nay 7/11 giảm mạnh ở các sàn Châu Á, trong khi các nhà máy sản xuất tại Trung Quốc đang tăng cường dự trữ.
Giá cao su hôm nay 7/11 giảm sâu ở các sàn Châu Á.
Ở sàn Osaka, kỳ hạn tháng 1/2021 đóng cửa có giá 220,3 JPY/kg, giảm 8,1 JPY so với giá hôm 6/11. Giá kỳ hạn tháng 2/2021 hiện có giá 219,4 JPY/kg, giảm 7,6 JYP so với phiên hôm 6/11.
Giá kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải có giá 13.950 CNY/tấn, giảm 1.010 CNY so với phiên ngày 6/11. Giá kỳ hạn tháng 4/2021 ở mức 13.965 CNY/tấn, giảm 980 CNY so với phiên ngày 6/11 (số liệu cập nhật vào 9h ngày 7/11/2020).
Giá cao su sàn Thượng Hải giảm 980 - 1.010 CNY/tấn ở kỳ hạn tháng 3 và 4/2021. Sức phục hồi của các ngành công nghiệp Trung Quốc trong quý IV/2020 không mạnh như dự đoán trước đó. Nguồn cung thắt chặt và các nhà sản xuất cao su đang bổ sung dự trữ.
Theo số liệu thăm dò mới của Reuters, hoạt động của các nhà máy ở Trung Quốc sẽ tăng chậm lại trong tháng 11/2020, mặc dù nền kinh tế vẫn đang hồi phục sau đại dịch.
Cơ quan cao su Thái Lan (RAOT) cho biết giá trong nước sẽ không giảm cho đến hết năm nay, do nhu cầu tăng cao ở cả thị trường trong nước lẫn thị trường xuất khẩu.
Tại sàn Osaka (OSE), giá cao su hôm nay quay đầu giảm mạnh sau hai phiên tăng liên tiếp. Đồng JPY tăng mạnh khiến tài sản mua bằng đồng JPY Nhật Bản rẻ hơn khi mua bằng tiền tệ khác.
Các nhà đầu tư đang chờ đợi kết quả rõ ràng từ cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ. Ứng viên của Đảng Dân chủ Joe Biden đã tiến gần hơn đến chiến thắng trước Tổng thống Mỹ Donald Trump.
Giá mủ SVR trong nước đã có đợt điều chỉnh tăng trong tuần này.
Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 7/11/2020 | ||||
Giao tháng 1/2021 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3%. Tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp