17/04/2020 07:56
Giá cà phê thế giới hôm nay quay đầu giảm, nhất là cà phê Mỹ
Giá cà phê thế giới hôm nay 17/4 quay đầu giảm, cà phê Mỹ giảm trên 1% giá trị các kỳ hạn trong khi mức giảm ở sàn London khá thấp.
Giá cà phê Robusta kỳ hạn tháng 5/2020 trên sàn London (Anh) đang dao động ở mức 1.156 - 1.168 USD/tấn, giảm nhẹ 1 USD/tấn tương đương 0,09% so với phiên giao dịch hôm qua 16/4, đóng cửa ở mức 1.168 USD/tấn.
Các kỳ hạn tháng 7-9-11/2020 trên sàn London cũng tăng giá từ 1 - 6 USD/tấn, đóng cửa lần lượt ở mức 1.205 - 1.221 - 1.237 USD/tấn.
Tại sàn New York (Mỹ), giá cà phê Arabica kỳ hạn tháng 5/2020 đang dao động ở mức 118,6 - 119,85 cent/pound, giảm 1,6 cent/pound tương đương 1,33% giá trị so với phiên giao dịch hôm qua 16/4, đóng cửa ở mức 118,6 cent/pound.
Các kỳ hạn tháng 7-9-12/2020 trên sàn New York cũng tăng giá từ 1,5 - 1,65 cent/pound, giá đóng cửa lần lượt ở mức 119,7 - 120,7 - 121,9 cent/pound.
Ở thị trường trong nước, giá cà phê hôm nay 17/4 tại Tây nguyên dao động trong khoảng từ 29.100 - 29.600 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với giá hôm qua 16/4. Trong đó, giá cà phê tại Đắk Lắk đang giao dịch phổ biến ở mức 29.600 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua 16/4. Tại Đắk Hà thuộc Kon Tum, cà phê Robusta đang ở mức 29.600 đồng/kg, đây là giá tốt nhất khu vực các tỉnh Tây nguyên.
Tại các huyện Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lộc của tỉnh Lâm Đồng, giá cà phê Robusta trong phiên giao dịch sáng nay đang ở mức 29.100 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm 16/4. Tại một số địa phương như Bảo Lộc, giá Robusta có thể cao hơn mặt bằng chung khoảng 100 đồng/kg lên 29.200 đồng/kg so với hôm qua 16/4.
Giá cà phê hôm nay tại Gia Nghĩa (Đắk Nông) hiện đang ở mức 29.500 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với xu hướng của toàn vùng, giá cà phê Robusta ở Gia Lai đang ở mức 29.400 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua 16/4.
Bảng giá cà phê 17/4/2020 tại Tây nguyên (ĐVT: Nghìn đồng/kg) | ||||
Địa phương | Loại | Giá hôm qua | Thay đổi | Giá hôm nay |
Lâm Đồng | Bảo Lộc (Robusta) | 29.2 | -100 đồng | 29.1 |
Di Linh (Robusta) | 29.2 | 29.1 | ||
Lâm Hà (Robusta) | 29.2 | 29.1 | ||
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 29.7 | -100 đồng | 29.6 |
Ea H’leo (Robusta) | 29.7 | 29.6 | ||
Buôn Hồ (Robusta) | 29.7 | 29.6 | ||
Gia Lai | Ia Grai (Robusta) | 29.5 | -100 đồng | 29.4 |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 29.6 | -100 đồng | 29.5 |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 29.7 | -100 đồng | 29.6 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp