08/03/2021 09:03
Gạo xuất khẩu Việt Nam tăng lên mức 518 -522 USD/tấn
Giá lúa gạo hôm nay 8/3 giảm mạnh ở nhiều chủng loại do chất lượng thấp. Gạo xuất khẩu Việt Nam tăng lên mức 518 -522 USD/tấn.
Giá tấm IR 504 trong nước là 9.300 - 9.400 đồng/kg, giảm từ 200 - 300 đồng/kg so với cuối tuần trước. Giá cám vàng là 7.100 - 7.150 đồng/kg, giữ giá so với hôm 6/3.
Gạo NL IR 504 đang có giá 9.800 - 9.900 đồng/kg, giảm từ 200 - 250 đồng so với hôm 6/3. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.100 đồng/kg, giả, 200 đồng.
Thị trường thu mua lúa gạo đang trầm lắng và chất lượng thấp là nguyên nhân giảm giá.
Bảng giá lúa trong nước hôm nay 8/3/2021 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm 6/3 | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 10.050 | 9.800 - 9.900 | - 200 - 250 đồng |
TP IR 504 (5% tấm) | 11.200 | 11.000 | - 200 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.500 - 9.600 | 9.300 - 9.400 | - 200 - 300 đồng |
Cám vàng | 7.100 - 7.150 | 7.100 - 7.150 | - 0 đồng |
Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, lượng gạo xuất khẩu trong tháng 2/2021 ước đạt hơn 262 ngàn tấn, tương đương khoảng 142,42 triệu USD, giảm 50,98% về khối lượng và giảm 40,18% về kim ngạch so với tháng 2/2020.
Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, tuần này giá gạo 5% tấm của Việt Nam tăng lên mức 518 -522 USD/tấn, từ mức 505 - 510 USD/tấn của tuần trước.
Giá gạo xuất khẩu Ấn Độ đang ở mức cao, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 390 - 394 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 3/2019.
Tại Thái Lan, giá gạo xuất khẩu Thái Lan đã có dấu hiệu giảm trong tuần này. Hiện gạo 5% tấm của Thái Lan đang ở mức 511 - 515 USD/tấn, giảm từ mức 520 - 530 USD/tấn của tuần trước.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 8/3/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp